Đề học kỳ 1 vật lý 6
Chia sẻ bởi Chi Đoàn Thcs Thiện Mỹ |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề học kỳ 1 vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
BIÊN SOẠN HOÀN CHỈNH MỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Vật lí lớp 6.
I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, môn Vật lí lớp 6 trong Chương trình giáo dục phổ thông. (Từ tiết thứ 01 đến tiết 16 theo PPCT, tức là sau khi học xong bài 14).
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL).
III.Ma trận đề kiểm tra
a) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2.8
1.2
15.6
6.7
2. Khối lượng và lực
10
7
4.9
5.1
27.2
28.3
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
5
2
2.1
2.6
7.8
14.4
Tổng
18
13
9.1
8.9
50.6
49.4
b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu
(Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1. Đo độ dài. Đo thể tích
15.6
2
2(1)
Tg: 4’
1
Tg: 4’
2. Khối lượng và lực
27.2
5
4(2)
Tg: 6’
1(1)
Tg: 5’
3
Tg: 11’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
7.8
1
1(0.5)
Tg: 4’
0.5
Tg: 4’
Cấp độ 3,4
1. Đo độ dài. Đo thể tích
6.7
1
1(0.5)
Tg:2.5’
0.5
Tg:2.5’
2. Khối lượng và lực
28.3
5
4(2)
Tg:7’
1(2)
Tg:9.5’
4
Tg:16.5’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
14.4
2
2(1)
Tg:7’
1
Tg:7’
Tổng
100
16
14(7)
Tg: 29’
2 (3)
Tg: 16’
10
Tg: 45’
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRATên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích (4 tiết)
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4.Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2(4’)
C1.1
C1.2
1(2.5’)
C3.3
3(6,5’)
Số điểm
1
0.5
1.5
2. Khối lượng và lực
(10 tiết)
5.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 7.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
8.Nêu được ví dụ về một số lực
9.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
10.Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên
Vật lí lớp 6.
I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, môn Vật lí lớp 6 trong Chương trình giáo dục phổ thông. (Từ tiết thứ 01 đến tiết 16 theo PPCT, tức là sau khi học xong bài 14).
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL).
III.Ma trận đề kiểm tra
a) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2.8
1.2
15.6
6.7
2. Khối lượng và lực
10
7
4.9
5.1
27.2
28.3
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
5
2
2.1
2.6
7.8
14.4
Tổng
18
13
9.1
8.9
50.6
49.4
b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu
(Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1. Đo độ dài. Đo thể tích
15.6
2
2(1)
Tg: 4’
1
Tg: 4’
2. Khối lượng và lực
27.2
5
4(2)
Tg: 6’
1(1)
Tg: 5’
3
Tg: 11’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
7.8
1
1(0.5)
Tg: 4’
0.5
Tg: 4’
Cấp độ 3,4
1. Đo độ dài. Đo thể tích
6.7
1
1(0.5)
Tg:2.5’
0.5
Tg:2.5’
2. Khối lượng và lực
28.3
5
4(2)
Tg:7’
1(2)
Tg:9.5’
4
Tg:16.5’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
14.4
2
2(1)
Tg:7’
1
Tg:7’
Tổng
100
16
14(7)
Tg: 29’
2 (3)
Tg: 16’
10
Tg: 45’
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRATên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích (4 tiết)
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4.Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2(4’)
C1.1
C1.2
1(2.5’)
C3.3
3(6,5’)
Số điểm
1
0.5
1.5
2. Khối lượng và lực
(10 tiết)
5.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 7.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
8.Nêu được ví dụ về một số lực
9.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
10.Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chi Đoàn Thcs Thiện Mỹ
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)