Đề học kỳ 1 toán 3
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề học kỳ 1 toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28 B. 14cm C. 28cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 123
Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần? A. 3 lần B. 20 lần C. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a. 28 - (15 - 7) .......... 28 - 15 + 7 b. 840 : (2 + 2) ............ 120
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128
728 – 245
171 x 4
784 : 7
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
Câu 8 (2,0 điểm): Tìm X biết:
a. 900 : X = 6
b. (X+3) : 9 = 73
……………………..
………………………
……………………
………………………
Câu 9 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2 ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 580 B. 58 C. 508 D. 5008
Câu 2 :Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần B. 40 lần C. 6 lần D. 56 lần
Câu 3 : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm B. 24 C. 24 cm D. 28cm
Câu 4 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 897 C. 987 D.998
Câu 5 : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?
A. 4 lần B. 12 con C. 20 con D. 4 con
Câu 6 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 : Đặt tính rồi tính
105 x 6
754 – 265
972: 6
839: 7
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
Câu 8 : Tìm X biết:
a. 426 - X = 354
b. (X+32) : 4 = 73
……………………..
………………………
……………………
………………………
Câu 9
a) Tính giá trị biểu thức:
205+ 342 : 3 =……………………………………………………………..
b) Hãy đặt dấu ngoặc đơn để biểu thức sau có giá trị bằng 116:
5 x 26 - 56: 8 - 4
Bài 10:Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
2.Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
3.Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
4. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28 B. 14cm C. 28cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 123
Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần? A. 3 lần B. 20 lần C. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a. 28 - (15 - 7) .......... 28 - 15 + 7 b. 840 : (2 + 2) ............ 120
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128
728 – 245
171 x 4
784 : 7
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
Câu 8 (2,0 điểm): Tìm X biết:
a. 900 : X = 6
b. (X+3) : 9 = 73
……………………..
………………………
……………………
………………………
Câu 9 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2 ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 580 B. 58 C. 508 D. 5008
Câu 2 :Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần B. 40 lần C. 6 lần D. 56 lần
Câu 3 : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm B. 24 C. 24 cm D. 28cm
Câu 4 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 897 C. 987 D.998
Câu 5 : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?
A. 4 lần B. 12 con C. 20 con D. 4 con
Câu 6 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 : Đặt tính rồi tính
105 x 6
754 – 265
972: 6
839: 7
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
……………….
………………
………………..
Câu 8 : Tìm X biết:
a. 426 - X = 354
b. (X+32) : 4 = 73
……………………..
………………………
……………………
………………………
Câu 9
a) Tính giá trị biểu thức:
205+ 342 : 3 =……………………………………………………………..
b) Hãy đặt dấu ngoặc đơn để biểu thức sau có giá trị bằng 116:
5 x 26 - 56: 8 - 4
Bài 10:Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
2.Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
3.Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
4. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)