Đề Hóa Học 8 HK II
Chia sẻ bởi Cùi Văn Luyện |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Hóa Học 8 HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Môn: Hoá học- lớp 8
Đề ra (Mã đề 01)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3.0 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có xẩy ra sự oxi hóa
A) 2 H2 + O22 H2O C) H2O + CaO Ca(OH)2
B) 2Cu + O22 CuO D) 3 H2O + P2O52H3PO4
2. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là:
a) 0,5 M b) 0,05 M c) 0,02 M d) 0.2 M
3. Để phân biệt 3 dung dịch NaNO3; NaOH; H2SO4 có thể dùng
a) Quỳ tím b) Dung dịch phênolphtalein không màu
c) Na2CO3 và BaCl2 d) Cả a,b,c đều sai
4. Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy người ta thường:
a) Thổi gió vào ngọn lửa b) Đổ nước vào ngọn lửa
c) Trùm chăn lên ngọn lửa d) Cả a,b,c
5. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch là:
a) 10,7 gam b) 9,3 gam c) 21 gam d) 3,5 gam
6. Dãy chất thuộc Oxit Bazơ là
a) CaO; CO2; ZnO b) SO2 ; ZnO ; CaO
c) Na2O; ZnO; CaO d) Na2O; SO2 ; CaO
Phần II: Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm)
Câu 2( 3 điểm): Cho hai nhóm chất sau
Nhóm A: H2; CaO; SO3; Al Nhóm B: CuO; O2; H2O
Chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết phương trình phản ứng.
Câu 3( 1 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
NaCl; NaOH; H2SO4
Câu 4(3 điểm): Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch:
Viết phương trình hóa học cho phản ứng xẩy ra và tính nồng độ mol của dung dịch thu được:
Tính thể tích khí CO2( ở ĐKTC) vừa đủ tác dụng với dung dịch trên để tạo thành muối trung hòa. Tính khối lượng muối thu được.
Cho biết MNa = 23; Mc=12 MH=1 Mo=16 , MCu=64; MS=32
Đáp án hướng dẫn chấm
Hoá học 8 (Mã đề 01)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3.0 điểm)
Câu 1(3 điểm): Có 6 câu nhỏ, mỗi câu đúng 0,5 điểm x 6 =3,0 điểm
1) AvàB 2) A ; 3) A; 4) C ; 5) C ; 6) C
Phần II: Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm)
* Học sinh hòa thành 5 PTHH sau 2.5 điểm ( mỗi PTHH 0,5 điểm)
1. H2 + CuO Cu + H2O
2. 2 H2 + O2 2H2O
3. CaO + H2O Ca(OH)2
4. SO3 + H2O H2SO4
5. 4Al + 3 O2 2 Al2O3
* Ghi thêm được 2 phương trình phản ứng hóa học sau 0,5 điểm
6. SO3 + CuO CuSO4
7. 2Al + 6 H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Câu 3(1,0 điểm): Đánh dấu trích 3 dung dịch vào 3 ống thử
- Cho quỳ tím vào 3 dung dịch
+ Ngã màu xanh là dung dịch NaOH + Ngã màu đỏ là dung dịch H2SO4 + Không ngã màu là dung dịch NaCl
Câu 4(3 điểm):
nNa2O= 0.25 mol 0,5 điểm
250 mldd = 0,25 lít
a) PTHH: Na2O + H2O
Đề ra (Mã đề 01)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3.0 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có xẩy ra sự oxi hóa
A) 2 H2 + O22 H2O C) H2O + CaO Ca(OH)2
B) 2Cu + O22 CuO D) 3 H2O + P2O52H3PO4
2. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là:
a) 0,5 M b) 0,05 M c) 0,02 M d) 0.2 M
3. Để phân biệt 3 dung dịch NaNO3; NaOH; H2SO4 có thể dùng
a) Quỳ tím b) Dung dịch phênolphtalein không màu
c) Na2CO3 và BaCl2 d) Cả a,b,c đều sai
4. Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy người ta thường:
a) Thổi gió vào ngọn lửa b) Đổ nước vào ngọn lửa
c) Trùm chăn lên ngọn lửa d) Cả a,b,c
5. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch là:
a) 10,7 gam b) 9,3 gam c) 21 gam d) 3,5 gam
6. Dãy chất thuộc Oxit Bazơ là
a) CaO; CO2; ZnO b) SO2 ; ZnO ; CaO
c) Na2O; ZnO; CaO d) Na2O; SO2 ; CaO
Phần II: Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm)
Câu 2( 3 điểm): Cho hai nhóm chất sau
Nhóm A: H2; CaO; SO3; Al Nhóm B: CuO; O2; H2O
Chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết phương trình phản ứng.
Câu 3( 1 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
NaCl; NaOH; H2SO4
Câu 4(3 điểm): Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch:
Viết phương trình hóa học cho phản ứng xẩy ra và tính nồng độ mol của dung dịch thu được:
Tính thể tích khí CO2( ở ĐKTC) vừa đủ tác dụng với dung dịch trên để tạo thành muối trung hòa. Tính khối lượng muối thu được.
Cho biết MNa = 23; Mc=12 MH=1 Mo=16 , MCu=64; MS=32
Đáp án hướng dẫn chấm
Hoá học 8 (Mã đề 01)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3.0 điểm)
Câu 1(3 điểm): Có 6 câu nhỏ, mỗi câu đúng 0,5 điểm x 6 =3,0 điểm
1) AvàB 2) A ; 3) A; 4) C ; 5) C ; 6) C
Phần II: Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm)
* Học sinh hòa thành 5 PTHH sau 2.5 điểm ( mỗi PTHH 0,5 điểm)
1. H2 + CuO Cu + H2O
2. 2 H2 + O2 2H2O
3. CaO + H2O Ca(OH)2
4. SO3 + H2O H2SO4
5. 4Al + 3 O2 2 Al2O3
* Ghi thêm được 2 phương trình phản ứng hóa học sau 0,5 điểm
6. SO3 + CuO CuSO4
7. 2Al + 6 H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Câu 3(1,0 điểm): Đánh dấu trích 3 dung dịch vào 3 ống thử
- Cho quỳ tím vào 3 dung dịch
+ Ngã màu xanh là dung dịch NaOH + Ngã màu đỏ là dung dịch H2SO4 + Không ngã màu là dung dịch NaCl
Câu 4(3 điểm):
nNa2O= 0.25 mol 0,5 điểm
250 mldd = 0,25 lít
a) PTHH: Na2O + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cùi Văn Luyện
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)