De hoa 8 Tiet 61 Tu luan
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thắng |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De hoa 8 Tiet 61 Tu luan thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra năm học : 2012-2013
Môn : Hóa học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Không kể thời gian giao đề)
Tiết 61
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Chủ đề 1:
Tính chất của hidro
Điều chế khí Hidro
Viết được các phản ứng giữa hidro với các chất. Điều chế hidro.
Phân biệt được hidro và các khí khác
Số câu:
Số điểm : Tỉ lệ
7 câu
4 điểm
1câu
2 điểm
8 câu
6 điểm
60%
Chủ đề 2:
Axit-Bazơ- Muối
Nhận biết và gọi tên được axit,bazơ, muối
Số câu:
Số điểm:
tỉ lệ
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
20%
Chủ đề 3 :
Vận dụng
Tính thể tích khí hidro ở ĐKTC
Vận dụng tính khối lượng sản phẩm dựa vào hidro
Số câu:
Số điểm:
tỉ lệ
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3 câu
4 đ
20%
7 câu
4 đ
40%
3 câu
6 đ
30%
1 câu
1 đ
10%
8 câu
10 đ
100%
Họ và tên:................... KIỂM TRA VIẾT
Lớp 8 A Môn : Hóa học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét
Đề ra:
Câu 1 (2đ): Phân loại và gọi tên các chất sau: Na2SO4, HNO3, Mg(OH)2, KHCO3,
Câu 2(2đ).Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt không màu sau: Hiđrô , Cacbđioxit và
khí niơ. Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất khí trên. Giải thích và viết PTHH
Câu 3 (3đ): Hãy viết các phương trình phản ứng cho các trường hợp sau:
a. Hidro phản ứng với oxi tạo thành nước.
b. Hidro phản ứng với chì II oxit tạo thành chì và nước.
c. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành dung dịch bazơ
d.Natri phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí Hidro.
e. Kẽm phản ứng với axit sunfuric tạo thành kẽm sunfat và giải phóng hiđrô.
g. Nhiệt phân hủy kalipemangannat
Câu 4 (3đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư)
a. Viết PTHH, biết khí hiđrô bay ra.
b.Tính thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc)
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 18 gam CuO ở nhiệt độ.
Tính khối lượng chất rắn thu được khi phản ứng kết thúc.
(Biết Cu = 64, O = 16, H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1(2 đ). Phân loại Gọi tên
Na2SO4 : Muối trung hòa Natrisunfat (0,5đ)
KHCO3 : Muối axit Kalihiđrôcacbonat (0,5đ)
HNO3 Axit Axit nitric. (0,5đ)
Mg(OH)2 Bazơ không tan. Mage hiđrôxit. (0,5đ)
Câu 2
2đ
-Cho mỗi khí trên qua dung dịch nước vôi trong, khí nào làm đục
nước vôi trong là khí CO2.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
-Cho hai khí còn lại đi qua CuO nóng, khí nào làm xuất hiện chất rắn
màu đỏ Cu là H2. CuO + H2 Cu + H2O
-Chất khí còn lại là N2.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
3đ
a. 4H2 + O2 2 H2 O
b. H2 + PbO Pb + H2 O
c. Na2O + H2O 2NaOH
d. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
e. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
g. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
Môn : Hóa học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Không kể thời gian giao đề)
Tiết 61
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Chủ đề 1:
Tính chất của hidro
Điều chế khí Hidro
Viết được các phản ứng giữa hidro với các chất. Điều chế hidro.
Phân biệt được hidro và các khí khác
Số câu:
Số điểm : Tỉ lệ
7 câu
4 điểm
1câu
2 điểm
8 câu
6 điểm
60%
Chủ đề 2:
Axit-Bazơ- Muối
Nhận biết và gọi tên được axit,bazơ, muối
Số câu:
Số điểm:
tỉ lệ
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
20%
Chủ đề 3 :
Vận dụng
Tính thể tích khí hidro ở ĐKTC
Vận dụng tính khối lượng sản phẩm dựa vào hidro
Số câu:
Số điểm:
tỉ lệ
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3 câu
4 đ
20%
7 câu
4 đ
40%
3 câu
6 đ
30%
1 câu
1 đ
10%
8 câu
10 đ
100%
Họ và tên:................... KIỂM TRA VIẾT
Lớp 8 A Môn : Hóa học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét
Đề ra:
Câu 1 (2đ): Phân loại và gọi tên các chất sau: Na2SO4, HNO3, Mg(OH)2, KHCO3,
Câu 2(2đ).Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt không màu sau: Hiđrô , Cacbđioxit và
khí niơ. Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất khí trên. Giải thích và viết PTHH
Câu 3 (3đ): Hãy viết các phương trình phản ứng cho các trường hợp sau:
a. Hidro phản ứng với oxi tạo thành nước.
b. Hidro phản ứng với chì II oxit tạo thành chì và nước.
c. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành dung dịch bazơ
d.Natri phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí Hidro.
e. Kẽm phản ứng với axit sunfuric tạo thành kẽm sunfat và giải phóng hiđrô.
g. Nhiệt phân hủy kalipemangannat
Câu 4 (3đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư)
a. Viết PTHH, biết khí hiđrô bay ra.
b.Tính thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc)
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 18 gam CuO ở nhiệt độ.
Tính khối lượng chất rắn thu được khi phản ứng kết thúc.
(Biết Cu = 64, O = 16, H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1(2 đ). Phân loại Gọi tên
Na2SO4 : Muối trung hòa Natrisunfat (0,5đ)
KHCO3 : Muối axit Kalihiđrôcacbonat (0,5đ)
HNO3 Axit Axit nitric. (0,5đ)
Mg(OH)2 Bazơ không tan. Mage hiđrôxit. (0,5đ)
Câu 2
2đ
-Cho mỗi khí trên qua dung dịch nước vôi trong, khí nào làm đục
nước vôi trong là khí CO2.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
-Cho hai khí còn lại đi qua CuO nóng, khí nào làm xuất hiện chất rắn
màu đỏ Cu là H2. CuO + H2 Cu + H2O
-Chất khí còn lại là N2.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
3đ
a. 4H2 + O2 2 H2 O
b. H2 + PbO Pb + H2 O
c. Na2O + H2O 2NaOH
d. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
e. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
g. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thắng
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)