De hoa 8 - tiet 49
Chia sẻ bởi Trương Thị Phương Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: de hoa 8 - tiet 49 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚ
KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 59)
Đề 1
Đề ra:
Câu 1: (3,0 điểm): Hoàn thành PTHH, cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe2O3 + C Fe + CO2
b. Al + S Al2S3
c. HCl + Zn ZnCl2 + H2 .
Câu 2: (2,0 điểm):
a. Gọi tên các chất sau: Na2SO4; H2SO3; KOH; CaCO3; HCl; Fe(OH)3.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau: Sắt (II) nitrat; Bari clorua; Axit sunfuric; Magie hiđrocacbonat.
Câu 3: (2,0 điểm):
a. Giải thích: Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có thể làm thế được không? Vì sao?
b. Viết các PTHH xảy ra giữa các cặp chất sau: Na và H2O; BaO và H2O; H2 và O2.
Câu 4: (3 điểm): Khử 28,8 gam FeO bằng khí H2. Hãy:
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính số gam sắt kim loại thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
d. Nếu khử 28 gam sắt (II) oxit bởi 4,48 lit khí hiđro. Hãy tính khối lượng sắt kim loại thu được và tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
( Cho Fe =56, O = 16, H = 1)
Đề 2
Đề ra:
Câu 1: (3,0 điểm): Hoàn thành PTHH, cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a. MgO + C Mg + CO2
b. Fe + S FeS
c. H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2 .
Câu 2: (2,0 điểm):
a. Gọi tên các chất sau: NaOH; KNO3; BaCO3; HCl; Cu(OH)2; H3PO4.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau: Đồng (II) clorua; Canxi photphat; Kali hiđrosunfat; Axit sunfuhiđric.
Câu 3: (2,0 điểm): Giải thích:
a. Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có thể làm thế được không? Vì sao?
b. Viết các PTHH xảy ra giữa các cặp chất sau: K2O và H2O; Ca và H2O; H2 và O2.
Câu 4: (3 điểm): Khử 28 gam CuO bằng khí H2. Hãy:
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính số gam đồng kim loại thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
d. Nếu khử 28 gam đồng (II) oxit bởi 6,72 lit khí hiđro. Hãy tính khối lượng đồng kim loại thu được và tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
( Cho Cu =64, O = 16, H = 1)
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚ
KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 59)
Đề 1
Đề ra:
Câu 1: (3,0 điểm): Hoàn thành PTHH, cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe2O3 + C Fe + CO2
b. Al + S Al2S3
c. HCl + Zn ZnCl2 + H2 .
Câu 2: (2,0 điểm):
a. Gọi tên các chất sau: Na2SO4; H2SO3; KOH; CaCO3; HCl; Fe(OH)3.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau: Sắt (II) nitrat; Bari clorua; Axit sunfuric; Magie hiđrocacbonat.
Câu 3: (2,0 điểm):
a. Giải thích: Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có thể làm thế được không? Vì sao?
b. Viết các PTHH xảy ra giữa các cặp chất sau: Na và H2O; BaO và H2O; H2 và O2.
Câu 4: (3 điểm): Khử 28,8 gam FeO bằng khí H2. Hãy:
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính số gam sắt kim loại thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
d. Nếu khử 28 gam sắt (II) oxit bởi 4,48 lit khí hiđro. Hãy tính khối lượng sắt kim loại thu được và tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
( Cho Fe =56, O = 16, H = 1)
Đề 2
Đề ra:
Câu 1: (3,0 điểm): Hoàn thành PTHH, cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a. MgO + C Mg + CO2
b. Fe + S FeS
c. H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2 .
Câu 2: (2,0 điểm):
a. Gọi tên các chất sau: NaOH; KNO3; BaCO3; HCl; Cu(OH)2; H3PO4.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau: Đồng (II) clorua; Canxi photphat; Kali hiđrosunfat; Axit sunfuhiđric.
Câu 3: (2,0 điểm): Giải thích:
a. Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có thể làm thế được không? Vì sao?
b. Viết các PTHH xảy ra giữa các cặp chất sau: K2O và H2O; Ca và H2O; H2 và O2.
Câu 4: (3 điểm): Khử 28 gam CuO bằng khí H2. Hãy:
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính số gam đồng kim loại thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
d. Nếu khử 28 gam đồng (II) oxit bởi 6,72 lit khí hiđro. Hãy tính khối lượng đồng kim loại thu được và tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
( Cho Cu =64, O = 16, H = 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Phương Hiền
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)