đề hóa 8 kỳ I
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đề hóa 8 kỳ I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hóa
I. trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các chất sau: N2; Cu; MgO; Br2; HCl; KOH; AlCl3 có bao nhiêu đơn chất ?
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4 .
Câu 2: (0,5 điểm) Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học ?
a. Hòa tan muối ăn vào nước;
b. Dây sắt bị cắt nhỏ thành từng đoạn;
c. Đun nóng đường thành than và hơi nước;
d. Cồn để trong lọ đậy nắp không kín bị bay hơi.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 4,2 gam bột sắt cháy hoàn toàn trong 1,6 gam khí oxi, tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng của oxit sắt từ tạo thành là:
a. 3,4 gam; b. 5,8 gam; c. 11,6 gam; d. 23,2 gam.
Câu 4:(0,5 điểm) Hỏi A là chất khí nào trong các chất sau đây:
a. NO ; b. NO2 ; c. SO2 ; d. CO2 .
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu, giải thích hiện tượng và viết phương trình hòa học khi ta thổi hơi thở vào ống nghiệm dựng nước vôi trong (dd Ca(OH)2)? (Biết trong hơi thở có khí cacbon đioxit(CO2), hai chất mới tạo ra là canxi cacbonat (CaCO3) và nước.
Câu 2: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Kim loại đồng tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao tạo ra đồng(II) oxit;
b. Khí hiđro tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao tạo thành nước;
c. Nhôm tác dụng vời dung dịch đồng sunfat (CuSO4) thu được đồng và dung dịch nhôm sunfat (Al2(SO4)3);
d. Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4) tạo ra sắt sunfat ZnSO4và khí hiđro.
Câu : (1,5 điểm) Trong phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3), sắt chiếm bao nhiêu % về khối lượng ?
Câu 4: (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl vùa đủ thu được dung dịch MgCl2 và khí hiđro.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
b. Tính thể tích khí hidđro sinh ra ở (ĐKTC)?
c. Tính khối lượng axit HCl nguyên chất đã tham gia phản ứng ?
(Cho Fe = 56; Mg = 24; S =32; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1)
...............Hết................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hóa
I. trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các chất sau: N2; Cu; MgO; Br2; HCl; KOH; AlCl3 có bao nhiêu đơn chất ?
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4 .
Câu 2: (0,5 điểm) Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học ?
a. Hòa tan muối ăn vào nước;
b. Dây sắt bị cắt nhỏ thành từng đoạn;
c. Đun nóng đường thành than và hơi nước;
d. Cồn để trong lọ đậy nắp không kín bị bay hơi.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 4,2 gam bột sắt cháy hoàn toàn trong 1,6 gam khí oxi, tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng của oxit sắt từ tạo thành là:
a. 3,4 gam; b. 5,8 gam; c. 11,6 gam; d. 23,2 gam.
Câu 4:(0,5 điểm) Hỏi A là chất khí nào trong các chất sau đây:
a. NO ; b. NO2 ; c. SO2 ; d. CO2 .
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu, giải thích hiện tượng và viết phương trình hòa học khi ta thổi hơi thở vào ống nghiệm dựng nước vôi trong (dd Ca(OH)2)? (Biết trong hơi thở có khí cacbon đioxit(CO2), hai chất mới tạo ra là canxi cacbonat (CaCO3) và nước.
Câu 2: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Kim loại đồng tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao tạo ra đồng(II) oxit;
b. Khí hiđro tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao tạo thành nước;
c. Nhôm tác dụng vời dung dịch đồng sunfat (CuSO4) thu được đồng và dung dịch nhôm sunfat (Al2(SO4)3);
d. Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4) tạo ra sắt sunfat ZnSO4và khí hiđro.
Câu : (1,5 điểm) Trong phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3), sắt chiếm bao nhiêu % về khối lượng ?
Câu 4: (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl vùa đủ thu được dung dịch MgCl2 và khí hiđro.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
b. Tính thể tích khí hidđro sinh ra ở (ĐKTC)?
c. Tính khối lượng axit HCl nguyên chất đã tham gia phản ứng ?
(Cho Fe = 56; Mg = 24; S =32; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1)
...............Hết................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 25,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)