De Hoa 8 HKII

Chia sẻ bởi Lê Văn Đức | Ngày 17/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: De Hoa 8 HKII thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra HKII (đề 1)
Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng?
Cho 2 nguyên tố A và B có hoá trị không đổi. Công thức oxit của A là A2O ; công thức hợp chất của B với Hiđro là BH3. Công thức đúng của hợp chất tạo bởi A và B là:
A. AB B. A2B3 C. A3B2 D. A3B
2. Dãy các chất tan được trong nước là:
A. NaOH, CuSO4, H2SO4, Mg(OH)2 C. KOH, HNO3, CaCO3, AlCl3
B. KCl, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, MgSO4 D. FeCl3, H2SiO3, HCl, Na2CO3
3. Các chất làm đổi màu quì tím là:
A. KOH, NaCl, CaCO3 C. MgO, Cu(OH)2, KOH
B. KOH, Ca(OH)2, HCl D. KOH, Cu(OH)2, HCl
4. Dãy các CTHH biểu diễn kiềm là:
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Fe(OH)2, Ca(OH)2, KOH
C. LiOH, CaCl2, HCl D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, HNO3
5. Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. CTHH của oxit đó là:
A. P2O3 B. PO2 C. P2O4 D. P2O5
6. Nung a mol KClO3 thu được V1 lit khí Oxi (đktc), nung a mol KMnO4 thu được V2 lit khí Oxi (đktc). Tỉ lệ V1/V2 là:
A. 1/2 B. 3/1 C. 1/1 D. 1/3
Câu 2: Cho các chất sau : Cu2O, H2SO3, H3PO4, Al(OH)3, HCl, Fe2O3, Mg(HCO3)2, FeOH)2, CuSO4, Na3PO4, SO2. Hãy hoàn thành vào bảng sau:
Oxit
Axit
Bazơ
Muối

CTHH
Tên gọi
CTHH
Tên gọi
CTHH
Tên gọi
CTHH
Tên gọi






































Câu 3:
Có 4 bình riêng biệt đựng các chất khí sau: khí Oxi, khí Hiđro, khí Nitơ, khí cacbonic. Nêu phương pháp hoá học để phân biệt từng khí trên? Viết PTHH để minh hoạ?
Câu 4:
Tính khối lượng CuSO4 có trong 250 gam dung dịch bão hoà CuSO4 ở 100ºC? Biết độ tan của CuSO4 ở 100ºC là 75,4 gam.
Nếu hạ nhiệt độ của dung dịch bão hoà CuSO4 ở trên xuống 20ºC thì lượng muối tách ra là bao nhiêu gam? Biết độ tan của CuSO4 ở 20ºC là 20,7 gam.






Đề kiểm tra HKII(đề 2)
Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3đ) Chọn câu trả lời đúng?
Cho 2 nguyên tố A và B có hoá trị không đổi. Công thức oxit của A là A2O ; công thức hợp chất của B với Hiđro là BH3. Công thức đúng của hợp chất tạo bởi A và B là:
A. AB B. A3B2 C. A3B D. A2B3
2. Dãy các chất tan được trong nước là:
A. KOH, HNO3, CaCO3, AlCl3 B. NaOH, CuSO4, H2SO4, Mg(OH)2
C. KCl, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, MgSO4 D. FeCl3, H2SiO3, HCl, Na2CO3
3. Các chất làm đổi màu quì tím là:
A. KOH, NaCl, CaCO3 C. MgO, Cu(OH)2, KOH
B. KOH, Ca(OH)2, HCl D. KOH,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Đức
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)