De hoa 8 hay

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tài | Ngày 17/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: de hoa 8 hay thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Năm học 2007-2008
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
--------------------------------

Câu 1(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi ra tờ giấy thi.
1. Khi phân tích một mẫu quặng sắt Fe2O3, người ta thấy có 2,8g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong mẫu quặng trên là:
A. 6g B. 5g C. 4g D. 12g
2. Chọn câu không đúng trong các khẳng định sau:
A. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton và nơtron.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
3. Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu có thể dự đoán được đó là hiện tượng hoá học, trong đó có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng C. Chất mới sinh ra
B. Tốc độ phản ứng D. Tất cả đều sai
4. Đốt cháy 1,5g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5g hợp chất magiê oxit MgO.
Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A. 1g B. 1,2g C. 1,5g D. 1,1g
5. Trong các nhóm công thức sau, nhóm công thức nào thuộc loại oxit axit?
A. SO2, NO2, Al2O3, CO2, P2O5, SO3 B. SO2, NO2, CO2, N2O5, P2O5, SO3
C. SO2, NO2, CO2, N2O5, CuO, SO3 D. NO2, Al2O3, Fe2O3, P2O5, CaO, SO3
6. Trong các nhóm công thức sau, nhóm công thức nào thuộc loại oxit bazơ?
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, CaO, SO3 B. Al2O3, CO2, N2O5, CuO, CaO
C. Al2O3, Fe2O3, CuO, CaO D. Tất cả đều sai
Câu 2 (3điểm) Tính khối lượng của:
a. 2,5 mol H2SO4
b. 0,05 mol NaOH
c. 11,2lít khí NO2(đktc)
d. Hỗn hợp 2 mol SO3 và 1,5 mol SO2
Câu 3(3điểm) Hòa tan 1,3g kẽm vào 146g dung dịch axitsunfuric H2SO4 theo sơ đồ sau:
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Lập phương trình hoá học trên.
Tính thể tích hiđro thu được(ởđktc)
Tính nồng độ % của dung dịch ZnSO4 sau phản ứng(Biết rằng khối lượng hiđro thoát ra không đáng kể)

------------------- Hết -----------------
Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2007-2008
Môn : Hóa học 8
Câu 1(4 điểm) 1. C 4g 0,75điểm)
2. B Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron (0,5điểm)
3. C Chất mới sinh ra (0,5điểm)
4. A 1g (0,75điểm)
5 B SO2, NO2, CO2, N2O5, P2O5, SO3 (0,75điểm)
6 C Al2O3, Fe2O3, CuO, CaO (0,75 điểm)
Câu 2(3 điểm) a. Khối lượng của H2SO4= 2,5.98 = 245g (0,75 điểm)
b. Khối lượng của NaOH= 0,05.40 = 2g (0,75 điểm)
c. Khối lượng của NO2= 46 = 23g (0,75 điểm)
d. Khối lượng SO3 = 2.80 = 160g
Khối lượng SO2 = 1,5.64 = 96g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)