Đề Hóa 8-5
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Hóa 8-5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHTN.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8.
Năm Học: 2013-2014.
Môn : Hoá Học.
Thời gian làm bài 150 phút( không kể thời gian giao đề).
ĐỀ BÀI.
Câu 1(2 điểm): Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) Fe + H2SO4 loãng (
b) Na + H2O (
c) BaO + H2O (
d) Fe + O2 (
e) S + O2 (
f) Fe + H2SO4 đặc,nóng ( Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 (
g) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + H2O + NO (
h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc) Fe2(SO4)3 + SO2( + H2O
Câu 2(1 điểm):
Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO.
Hãy nhận biết 4 lọ khí sau băng phương pháp hóa học: Không khí, khí cácbonic, O2, H2.
Câu 3(1 điểm): Viết CTHH và phân loại các hợp chất vô cơ có tên sau:
Natri hiđroxit, Sắt(II) oxit, Canxi đihiđrophotphat, Lưu huỳnh trioxit, Đồng(II) hiđroxit, Axit Nitric, Magie sunfit, Axit sunfuhiđric, kẽm sunfat, nhôm ôxit.
Câu 4(1điểm) : Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 5(1,5điểm): Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO3 phần còn lại là tạp chất không bị phân huỷ. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC).
Câu 6(1,5 điểm): Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2 , có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1) Viết phương trình hoá học xảy ra.
2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Câu 7(1đ): Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào?
Câu 8: (1đ) Nêu tính chất hóa học của nước, viết PTPƯ minh họa.
Cho: Mg =24, Fe =56,H=1,Cl=35,5,K =39, Ca=40,C=12, O =16, N=14.
HS không được sử dụng thêm tài liệu nào khác.
*HẾT*
PHÒNG GD& ĐT THIỆU HOÁ.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8.
Năm Học: 2012-2013.
Môn : Hoá Học
*************************************
CÂU
ĐÁP ÁN
Thang điểm
Câu 1
4điểm
Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ.
a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b) 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
c) BaO + H2O Ba(OH)2
d) 3 Fe + 2 O2 to Fe3O4
e) S + O2 to SO2
f) 2Fe + 6H2SO4 đặc to Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 (
g) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO (
h ) 2FexOy+ (6x-2y)H2SO4 đặc to xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2(
+ (6x-2y)H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
2.0 đ
Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm.
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO.
+ Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch.
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
TỔ KHTN.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8.
Năm Học: 2013-2014.
Môn : Hoá Học.
Thời gian làm bài 150 phút( không kể thời gian giao đề).
ĐỀ BÀI.
Câu 1(2 điểm): Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) Fe + H2SO4 loãng (
b) Na + H2O (
c) BaO + H2O (
d) Fe + O2 (
e) S + O2 (
f) Fe + H2SO4 đặc,nóng ( Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 (
g) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + H2O + NO (
h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc) Fe2(SO4)3 + SO2( + H2O
Câu 2(1 điểm):
Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO.
Hãy nhận biết 4 lọ khí sau băng phương pháp hóa học: Không khí, khí cácbonic, O2, H2.
Câu 3(1 điểm): Viết CTHH và phân loại các hợp chất vô cơ có tên sau:
Natri hiđroxit, Sắt(II) oxit, Canxi đihiđrophotphat, Lưu huỳnh trioxit, Đồng(II) hiđroxit, Axit Nitric, Magie sunfit, Axit sunfuhiđric, kẽm sunfat, nhôm ôxit.
Câu 4(1điểm) : Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 5(1,5điểm): Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO3 phần còn lại là tạp chất không bị phân huỷ. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC).
Câu 6(1,5 điểm): Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2 , có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1) Viết phương trình hoá học xảy ra.
2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Câu 7(1đ): Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào?
Câu 8: (1đ) Nêu tính chất hóa học của nước, viết PTPƯ minh họa.
Cho: Mg =24, Fe =56,H=1,Cl=35,5,K =39, Ca=40,C=12, O =16, N=14.
HS không được sử dụng thêm tài liệu nào khác.
*HẾT*
PHÒNG GD& ĐT THIỆU HOÁ.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8.
Năm Học: 2012-2013.
Môn : Hoá Học
*************************************
CÂU
ĐÁP ÁN
Thang điểm
Câu 1
4điểm
Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ.
a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b) 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
c) BaO + H2O Ba(OH)2
d) 3 Fe + 2 O2 to Fe3O4
e) S + O2 to SO2
f) 2Fe + 6H2SO4 đặc to Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 (
g) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO (
h ) 2FexOy+ (6x-2y)H2SO4 đặc to xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2(
+ (6x-2y)H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
2.0 đ
Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm.
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO.
+ Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch.
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: 19,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)