ĐỀ HÓA 8 (4) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HÓA 8 (4) HKI 12.13 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
- -o 0 o- - ___________
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I (2012 - 2013)
Môn : HÓA HỌC – Khối 8
……*** …….
I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Hãy đánh chéo (X) vào câu trả lời đúng nhất
1. Hãy chọn công thức hóa học đúng
A. AlCl B. AlCl2 C. AlCl3 D. AlCl4
2. Cách biểu diễn 2 phân tử khí hidro là:
A. H2 B. 2H2 C. 2H D. 4H
3. Trong các chất sau chất nào là đơn chất:
A. Cl2 B. CO C. MgO D. K2O
4. Chọn ra công thức hợp chất
A. H2 B. Cl2 C. O2 D. CO
5. Nước tự nhiên (nước mưa, nước sông,…)
A. Vật thể tự nhiên B. Hổn hợp C. Hợp chất D. Đơn chất
6. Lưu huỳnh có giá trị (IV) hãy chọn công thức hóa học đúng
A. SO B. SO2 C. SO3 D. SO4
7. Có công thức hóa học sau: (Al2SO4)3 Hóa trị của Al và nhóm (SO4) lần lượt là:
A. II, II B. I, II C. II, III D. III, II
8. Chọn PTHH đúng
A. 2Mg + O2 MgO B. CO + O2 CO2
C. K + O2 K2O D. Zn + HCl ZnCl2 + H2
9. Số mol của 8g MgO là
A. 0,02 mol B. 0,3 mol C. 0,2 mol D. 2 mol
10. Khối lượng mol của Fe(OH)2 là
A. 70g B. 75g C. 80g D. 90g
11. Cho PTHH xNa + O2 yNa2O với x, y lần lượt là
A. 4, 2 B. 2, 4 C. 4, 4 D. 2, 2
12. Cho PTHH: CO + O2 CO2. Để có 4,4g CO2 ta cần 3,2g O2
A. 1g B. 1,1g C. 1,2g D. 2g
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Lập CTHH các hợp chất gồm
a) P (V) và oxi
b) Fe (II) và nhóm (OH) có hóa trị (I)
Câu 2: (2 điểm) a) Tính thể tích của 4g khí H2 ở đktc?
b) Tính khối lượng của 5,6 lít khí CO2 ở đktc?
Câu 3: (1 điểm) Hoàn thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a) C2H4 + O2 --- CO2 + H2O
b) Fe2O3 + CO --- CO2 + Fe
Câu 4: (2 điểm) Biết rằng 2,3g Natri (Na) cháy trong oxi (O2) tạo thành 6,2g Natrioxit (Na2O).
a) Lập PTHH của phản ứng trên
b) Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng
c) Viết công thức về khối lượng của phản ứng
d) Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh đánh chéo (X) câu trả lời đúng nhất mỗi câu đươc 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
D
B
B
D
A
C
D
A
C
II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 1: (2đ)Mỗi bước 0,25 điểm
* Bước 1: Viết công thức dạng AaxBby hoặc Ax(nhóm nguyên tử)y (0,25 điểm)
* Bước 2: Viết được biểu thức qui tắc x . a = y . b (0,25 điểm)
* Bước 3: Lập tỉ lệ (0,25 điểm)
* Bước 4: Lập công thức đúng (0,25 điểm)
Câu 2: (2đ)
a) Tính số mol đúng (0,5đ).
Tính đúng thể tích (V) (0,5đ).
b) Tính đúng số mol (n) (0,5đ).
Tính đúng khối lượng (m) (0,5đ).
Câu 3: (1đ) Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ).
Câu 4: (2đ) Đúng mỗi câu (0,25đ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)