Đề Hóa 8-4

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề Hóa 8-4 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

---------( Đề gồm: 01 trang)---------

Hãy đọc kỹ đề bài và chọn câu dễ để làm trước!
ĐỀ THI:

Câu 1 : Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau đây ( không thay đổi chỉ số x,y trong phản ứng ở câu a và d ):
a) FexOy + CO Fe + CO2
b) CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
c) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
d) FexOy + HCl  + H2O
e) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O

Câu 2 : Một nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 14 hạt. Tính số proton, số nơtron trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào?
Câu 3 : Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V và nguyên tố oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, với 1( y ( 3) và nhóm sunfat ( SO4), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X và Y. Viết công thức hóa học của hợp chất A và hợp chất B.
Câu 4 : Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần % theo khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết . Tìm CTHH của hợp chất X.
Câu 5 : Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1.
a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.

Câu 6 : Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R ( hóa trị x ) với nhóm sunfat (SO4) có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R.
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x.
b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của R với nguyên tố oxi ( không xác định nguyên tố R).
Phụ lục: Bảng tra cứu nguyên tử khối và số proton của một số nguyên tố có liên quan:

Kí hiệu nguyên tố
P
O
Ca
Mg
C
S
Fe
H
Al

Nguyên tử khối
31
16
40
24
12
32
56
1
27

Số proton
15
8
20
12
6
16
28
1
13

------------Hết đề -------------

Ghi chú: - Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo quy định của Bộ GD&ĐT, không được tra cứu bất kỳ tài liệu nào khác bảng phụ lục trên.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh: .................................. SBD:................ Lớp: .................. Phòng thi: ..........................







HƯỚNG DẪN CHẤM
( gồm: 02 trang )

Câu/ ý
Nội dung đáp án
Điểm

Câu 1
(2,5đ)
Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 điểm
a) FexOy + yCO xFe + yCO2
b) 3CaO + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2O
c) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
d) FexOy + 2yHCl x + yH2O
e) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O



0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ



0,5 đ

Câu 2
(1,0 đ)

Ta có: 2p + n = 46 (1)
Mà: 2p – n = 14 (2)
Lấy (1) + (2) được 4p = 60 ( p = 15 ( n = 16
Vì số p = 15 nên X thuộc nguyên tố Phôt pho ( kí hiệu P)
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 3
(2,0 đ)

CTTQ của chất A: Y2O5
Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có:
Ta có: 2X + 80 = 142 ( X = 31
Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A: P2O5
CTTQ của chất B : Y2(SO4)y
PTK của B =  = 400 đvC
Ta có: 2Y + 96y = 400 ( Y = 200 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: 22,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)