De HKII trac nghiem
Chia sẻ bởi Đỗ Bảo Uyên |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de HKII trac nghiem thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………….. Ngày ..……… tháng……… năm 2011
Lớp: ……………
THI HOC KÌ II Đề 1
Môn: Tin học . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời:
Câu 1: Đĩa cứng nào trong số các đĩa cứng có dung lương dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn:
24MB B. 2400KB C. 24GB D. 240MB
Câu 11: Đĩa cứng 40GB nghĩa là dung lượng của đĩa cứng đó có:
40 x 1024KB B. 40 x 1000KB C. 40 x 1024MB D. 40 x 1000MB
Câu 1: Thanh công cụ:
Chứa các nút lệnh. B. Chứa các bảng chọn
Chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Muốn đóng một văn bản ta dùng nút lệnh:
Close B. Open C. Save D. New
Câu 3: Muốn lưu trữ một văn bản ta dùng lệnh:
A. Save hoặc nút lệnh B. Open hoặc nút lệnh
C. Copy hoặc nút lệnh D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để định dạng chữ “Quê hương” thành “Quê hương” thì ta sử dụng các nút lệnh nào sao đây:
và B. và C. và D. và
Câu 5: Muốn khởi động Word thì em phải sử dụng nút lệnh:
B. C. D.
Câu 6: Khi một văn bản bị xóa nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì em phải nháy chuột vào nút lệnh nào:
B. C. D.
Câu 7: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây:
B. C. D.
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Kí tự - câu – từ - đoạn văn bản B. Từ - kí tự - câu – đoạn văn bản
C. Câu – từ - kí tự - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ – câu - đoạn văn bản
Câu 9: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
Document1. B. .Doc C. Chưa có tên văn bản. D. Word.Doc
Câu 10: Nút Delete dùng để:
Xóa kí tự đúng trước con trỏ soạn thảo B. Xóa kí tự đúng sau con trỏ soạn thảo
C. Xóa cả văn bản D. Không xóa kí tự nào
Câu 11: Khi gõ nội dung văn bản, muốn xuống dòng em phải:
Gõ phím Enter B. Nhấn phím End
C. Nhấn phím SpaceBar D. Gõ dấu chấm câu.
Câu 12: Nút lệnh dùng để:
Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D.Căn thẳng hai lề
Câu 13: Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in đậm B. Tạo kiểu chữ in nghiêng
C. Tạo kiểu chữ gạch chân D. Thay đổi màu sắc của chữ.
Câu 14: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết một bức thư gửi bạn B. Đọc một bài thơ
C. Vẽ một bức tranh D. Khởi động máy tính
Câu 15: Đâu không phải là thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản:
A. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn B. Chọn đoạn văn bản
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 16:Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Dùng phím tắt Ctrl + I B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó D. Chọn từ cuối cùng
Câu 17: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu
Lớp: ……………
THI HOC KÌ II Đề 1
Môn: Tin học . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời:
Câu 1: Đĩa cứng nào trong số các đĩa cứng có dung lương dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn:
24MB B. 2400KB C. 24GB D. 240MB
Câu 11: Đĩa cứng 40GB nghĩa là dung lượng của đĩa cứng đó có:
40 x 1024KB B. 40 x 1000KB C. 40 x 1024MB D. 40 x 1000MB
Câu 1: Thanh công cụ:
Chứa các nút lệnh. B. Chứa các bảng chọn
Chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Muốn đóng một văn bản ta dùng nút lệnh:
Close B. Open C. Save D. New
Câu 3: Muốn lưu trữ một văn bản ta dùng lệnh:
A. Save hoặc nút lệnh B. Open hoặc nút lệnh
C. Copy hoặc nút lệnh D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để định dạng chữ “Quê hương” thành “Quê hương” thì ta sử dụng các nút lệnh nào sao đây:
và B. và C. và D. và
Câu 5: Muốn khởi động Word thì em phải sử dụng nút lệnh:
B. C. D.
Câu 6: Khi một văn bản bị xóa nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì em phải nháy chuột vào nút lệnh nào:
B. C. D.
Câu 7: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây:
B. C. D.
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Kí tự - câu – từ - đoạn văn bản B. Từ - kí tự - câu – đoạn văn bản
C. Câu – từ - kí tự - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ – câu - đoạn văn bản
Câu 9: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
Document1. B. .Doc C. Chưa có tên văn bản. D. Word.Doc
Câu 10: Nút Delete dùng để:
Xóa kí tự đúng trước con trỏ soạn thảo B. Xóa kí tự đúng sau con trỏ soạn thảo
C. Xóa cả văn bản D. Không xóa kí tự nào
Câu 11: Khi gõ nội dung văn bản, muốn xuống dòng em phải:
Gõ phím Enter B. Nhấn phím End
C. Nhấn phím SpaceBar D. Gõ dấu chấm câu.
Câu 12: Nút lệnh dùng để:
Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D.Căn thẳng hai lề
Câu 13: Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in đậm B. Tạo kiểu chữ in nghiêng
C. Tạo kiểu chữ gạch chân D. Thay đổi màu sắc của chữ.
Câu 14: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết một bức thư gửi bạn B. Đọc một bài thơ
C. Vẽ một bức tranh D. Khởi động máy tính
Câu 15: Đâu không phải là thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản:
A. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn B. Chọn đoạn văn bản
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 16:Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Dùng phím tắt Ctrl + I B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó D. Chọn từ cuối cùng
Câu 17: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Bảo Uyên
Dung lượng: 206,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)