Đề HKII SH9

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Thế | Ngày 15/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề HKII SH9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT EAH’LEO
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Sinh học lớp 9
Thời gian: 45 phút


Điểm



Lời phê của thầy (cô) giáo

Đề Bài
Câu 1: Nêu các mối quan hệ khác loài của sinh vật? lấy ví dụ để chứng minh? (3.0 điểm)
Câu 2: Thế nào là quần xã sinh vật? Nêu chi tiết các dấu hiệu điển hình của quần xã? (2.5 điểm)
Câu 3: Là học sinh em có trách nhiệm gì trong việc bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? (1.5 điểm)
Câu 4: có những dạng tài nguyên chủ yếu nào? Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích? (3.0 điểm)
Bài Làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

Phần 2 Chương 1
Sinh vật và môi trường
Câu 1
(3đ)


1 câu
(3đ)

Phần 2 Chương 2
Hệ sinh thái
Câu 2
(2,5đ)

Câu 3
(1,5đ)
2 câu
(4đ)

Phần 2 Chương 3
Con người dân số và môi trường

Câu 4
(3đ)

1 câu
(3đ)

Tổng
2 câu
(5,5đ)
1 câu
(3đ)
1 câu
(1,5đ)
4 câu
(10đ)


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 : (3.0 điểm)
* Quan hệ khác loài và ví dụ minh hoạ:
Quan hệ
Đặc điểm
Ví dụ




Hỗ trợ
(0.25đ)
Cộng sinh
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. (0.25đ)
Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp. (0.25đ)


Hội sinh
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. (0.25đ)
Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. (0.25đ)





Đối địch
(0.25đ)
Cạnh tranh
Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. (0.25đ)
Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. (0.25đ)


Kí sinh, nửa kí sinh
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó. (0.25đ)
Giun đũa sống trong ruột người. (0.25đ)


Sinh vật ăn sinh vật khác
Gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ... (0.25đ)
Cây nắp ấm bắt côn trùng. (0.25đ)

Câu 2: (2.5điểm)
- Khái niệm: quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khảng không gian xác định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ chặt chẽ nhau và gắn bó với nhau như một thể thống nhất. (0.75đ)
- Các dấu hiệu điển hình:
+ Đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã: (0.25đ)
Độ đa dạng: là mức độ phong phú về số lượng các loài trong quần xã. (0.25đ)
Độ nhiều: là mật độ cá thể của từng loài trong quần xã. (0.25đ)
Độ thường gặp Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong toổng số địa điểm quan sát. (0.25đ)
+ Đặc điểm về thành phần loài trong quần xã: (0.25đ)
Loài ưu thế: là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. (0.25đ)
Loài đặc trưng: là loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Thế
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)