Đề HKII ma trận mới - chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Tuyến |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề HKII ma trận mới - chuẩn KTKN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Lao
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa 8
( Thời gian: 45 phút )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: ôxi-không khí.
Chủ đề 2: Hiđrô-nước.
Chủ đề 3: dung dịch.
2: Kỹ năng:
- Viết phương trình phản ứng
- Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.
3. Thái độ:
- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối với bộ môn hóa.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. II. Chuẩn bị.
Giáo viên: Ma trận đề , đề kiểm tra (Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%), đáp án và biểu điểm.
Học sinh: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra.
Bài mới.
A.MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Ôxi - không khí
Biết điều chế oxi, nhận biết oxit
Viết PTPƯbiểu diễn tính chất của oxi, lập công thức oxit, muối, gọi tên
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
10%
1
10%
1,5
15%
3,5
35%
Hiđrô - nước
Tính chất, điều chế Hiđro; biết axit,bazơ, muối
Lập PTPƯ thể hiện tính chât của hiđro
Tính đượcchất khử chất oxi hóa hoặc sản phẩm theo PTHH
Số câu
2
1
1
2
6
Số điểm
1
10%
1
10%
1
10%
1,5
15%
4,5
45%
Dung dịch
Tinh C%;CM của một số dung dịch
Số câu
1
1
Số điểm
2
20%
2
20%
Tổng
Số câu
5
4
1
2
12
Số điểm
3
30%
3,5
35%
2
20%
1,5
15%
10
100%
B. ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3
C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A: C, Cl, Fe, Na B: C, Al, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Ag, Au D: Au, P, N, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa 8
( Thời gian: 45 phút )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: ôxi-không khí.
Chủ đề 2: Hiđrô-nước.
Chủ đề 3: dung dịch.
2: Kỹ năng:
- Viết phương trình phản ứng
- Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.
3. Thái độ:
- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối với bộ môn hóa.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. II. Chuẩn bị.
Giáo viên: Ma trận đề , đề kiểm tra (Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%), đáp án và biểu điểm.
Học sinh: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra.
Bài mới.
A.MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Ôxi - không khí
Biết điều chế oxi, nhận biết oxit
Viết PTPƯbiểu diễn tính chất của oxi, lập công thức oxit, muối, gọi tên
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
10%
1
10%
1,5
15%
3,5
35%
Hiđrô - nước
Tính chất, điều chế Hiđro; biết axit,bazơ, muối
Lập PTPƯ thể hiện tính chât của hiđro
Tính đượcchất khử chất oxi hóa hoặc sản phẩm theo PTHH
Số câu
2
1
1
2
6
Số điểm
1
10%
1
10%
1
10%
1,5
15%
4,5
45%
Dung dịch
Tinh C%;CM của một số dung dịch
Số câu
1
1
Số điểm
2
20%
2
20%
Tổng
Số câu
5
4
1
2
12
Số điểm
3
30%
3,5
35%
2
20%
1,5
15%
10
100%
B. ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3
C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A: C, Cl, Fe, Na B: C, Al, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Ag, Au D: Au, P, N, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quý Tuyến
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)