Đề HKII ma trận mới - chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Tuyến |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề HKII ma trận mới - chuẩn KTKN thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Lao
đề thi học kỳ
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các tác phẩm văn học
Cần đạt được các kiến thức về tác phẩm văn học và nhận biết
Nắm được các tác phẩm đã học và hiểu về tác phẩm trả lời câu hỏi
Số câu
01
01
02
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỷ lệ
5%
5%
10%
2. Các biện pháp tu từ, kiểu câu, chuyển đổi câu.
Nhận biết các biện pháp tu từ, kiểu câu và chuyển đổi câu theo yêu cầu bài học.
Nắm được, hiểu các biện pháp nghệ thuật và kiểu câu, trả lời câu hỏi kiểm tra.
Số câu
01
01
02
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỷ lệ %
5%
5%
10%
3. Thể loại văn bản và liên hệ thực tiễn theo phương pháp cơ bản
Nhận biết được thể loại các văn bản và biện pháp vận dụng thực hành theo yêu cầu
Nắm được, vận dụng kiến thức về thể loại và phương pháp vận dụng trả lời yêu cầu
Vận dụng các kiến thức đã học để tạo lập văn bản theo phương pháp biểu cảm theo yêu cầu kiểm tra.
Số câu
01
01
01
03
Số điểm
0,5
0,5
7
8
Tỷ lệ %
5%
5%
70%
80%
Tổng
Số câu
03
03
01
07
Số điểm
1,5
1,5
7
10
Tỷ lệ
15%
15%
70%
100%
đề kiểm tra
I. trắc nghiệm khách quan (3 đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1. Xác định câu có trạng ngữ?
A. Tôi đi học bằng xe đạp
B. Một cách say sưa nó lao vào công việc.
C. Độ hai giờ chúng tôi đến nơi anh công tác
2. Có mấy bước làm bài văn nghị luận?
A. Một bước C. Ba bước
B. Hai bước D. Bốn bước
3. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản: "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta":
A. Văn bản nghị luận
B. Văn bản nhật dụng
C. Văn bản lập luận
4. Điều từ thích hợp vào câu tục ngữ dưới đây (phần 3 chấm)?
Được mùa chớ phụ...............................
Đến khi thất bát lấy ai..........................
5. Dấu chấm lửng(...) dùng để biểu hiện gì?
A. Nối các từ trong một liên danh
B. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, đứt quãng...
C. Dùng đánh dấu câu
6. Nối cột A với cột B cho đúng ( tên tác phẩm với tên tác giả)
A. Tên tác phẩm
B. Tên tác giả
a. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt
đề thi học kỳ
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các tác phẩm văn học
Cần đạt được các kiến thức về tác phẩm văn học và nhận biết
Nắm được các tác phẩm đã học và hiểu về tác phẩm trả lời câu hỏi
Số câu
01
01
02
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỷ lệ
5%
5%
10%
2. Các biện pháp tu từ, kiểu câu, chuyển đổi câu.
Nhận biết các biện pháp tu từ, kiểu câu và chuyển đổi câu theo yêu cầu bài học.
Nắm được, hiểu các biện pháp nghệ thuật và kiểu câu, trả lời câu hỏi kiểm tra.
Số câu
01
01
02
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỷ lệ %
5%
5%
10%
3. Thể loại văn bản và liên hệ thực tiễn theo phương pháp cơ bản
Nhận biết được thể loại các văn bản và biện pháp vận dụng thực hành theo yêu cầu
Nắm được, vận dụng kiến thức về thể loại và phương pháp vận dụng trả lời yêu cầu
Vận dụng các kiến thức đã học để tạo lập văn bản theo phương pháp biểu cảm theo yêu cầu kiểm tra.
Số câu
01
01
01
03
Số điểm
0,5
0,5
7
8
Tỷ lệ %
5%
5%
70%
80%
Tổng
Số câu
03
03
01
07
Số điểm
1,5
1,5
7
10
Tỷ lệ
15%
15%
70%
100%
đề kiểm tra
I. trắc nghiệm khách quan (3 đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1. Xác định câu có trạng ngữ?
A. Tôi đi học bằng xe đạp
B. Một cách say sưa nó lao vào công việc.
C. Độ hai giờ chúng tôi đến nơi anh công tác
2. Có mấy bước làm bài văn nghị luận?
A. Một bước C. Ba bước
B. Hai bước D. Bốn bước
3. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản: "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta":
A. Văn bản nghị luận
B. Văn bản nhật dụng
C. Văn bản lập luận
4. Điều từ thích hợp vào câu tục ngữ dưới đây (phần 3 chấm)?
Được mùa chớ phụ...............................
Đến khi thất bát lấy ai..........................
5. Dấu chấm lửng(...) dùng để biểu hiện gì?
A. Nối các từ trong một liên danh
B. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, đứt quãng...
C. Dùng đánh dấu câu
6. Nối cột A với cột B cho đúng ( tên tác phẩm với tên tác giả)
A. Tên tác phẩm
B. Tên tác giả
a. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quý Tuyến
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)