De hkII (LT) tin6
Chia sẻ bởi Phạm Quang Nhựt |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de hkII (LT) tin6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phan Triêm
LỚP :
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TIN HỌC
LỚP :6
THỜI GIAN : 30 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT : (5Đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D mà em cho là đúng nhất bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
ĐỀ 1./
1. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
A Save B. New C. Open D. Copy
2. Để lưu văn bản vào trong bộ nhớ, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Save B. New C. Open D. Undo
3. Muốn căn văn bản vào giữa trang sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Left B. Justify C. Align Right D. Center
4. Sau khi khởi động Word thì văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Document 1 B. Doc C. Chưa có tên văn bản D. Word.doc
5. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính kiểu chữ:
A. Rất quan trọng B. Không phải chọn kiểu chữ vì đã tự chọn
C. Có nhiều kiểu chữ để chọn lựa D. Chỉ có vài kiểu chữ trên máy tính
6. Khi soạn thảo văn bản thì:
A. Kí tự xuất hiện chỗ con trỏ soạn thảo B. Kí tự xuất hiện sau chỗ con trỏ soạn thảo
C. Kí tự xuất hiện trước chỗ con trỏ soạn thảo D. Tất cả sai
7. Khi con trỏ soạn thảo nằm ở cuối dòng muốn đưa về đầu dòng thì:
A. Gõ phím Page Up B. Gõ phím Home C. Gõ phím End D. Gõ phím Page Down
8. Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải:
A. Gõ dấu chấm B. Gõ phím End C. Gõ phím Enter D. Gõ phím Home
9. Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A.Sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
B.Sát vào từ đứng sau no
C.Sau từ là một dấu cách
D.Sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó
10. Các phím xóa sau đây có công dụng:
A.Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ văn bản
B.Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ văn bản
C.Phím Delete để xóa kí tự ngay vi trí con trỏ văn bản
D.Phím Backspace để xóa kí tự tại vị trí con trỏ văn bản
11. Muốn hủy bỏ thao tác sai trước đó phải chọn nút lệnh:
A. Undo B. Redo C. Open D. Paste
12. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. Đậm và nghiêng B. Đậm và gạch dưới
C. Gạch dưới và nghiêng D. Đậm, gạch dưới và nghiêng
13. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản
A. Thay đổi phông chữ B. Đổi kích thước trang giấy
C. Thay đổi khoảng cách giữa dòng D. Sữa lỗi chính tả
14. Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
15. Để có thể soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản B. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt
C. Chương trình Vietkey D. Câu a và
LỚP :
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TIN HỌC
LỚP :6
THỜI GIAN : 30 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT : (5Đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D mà em cho là đúng nhất bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
ĐỀ 1./
1. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
A Save B. New C. Open D. Copy
2. Để lưu văn bản vào trong bộ nhớ, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Save B. New C. Open D. Undo
3. Muốn căn văn bản vào giữa trang sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Left B. Justify C. Align Right D. Center
4. Sau khi khởi động Word thì văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Document 1 B. Doc C. Chưa có tên văn bản D. Word.doc
5. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính kiểu chữ:
A. Rất quan trọng B. Không phải chọn kiểu chữ vì đã tự chọn
C. Có nhiều kiểu chữ để chọn lựa D. Chỉ có vài kiểu chữ trên máy tính
6. Khi soạn thảo văn bản thì:
A. Kí tự xuất hiện chỗ con trỏ soạn thảo B. Kí tự xuất hiện sau chỗ con trỏ soạn thảo
C. Kí tự xuất hiện trước chỗ con trỏ soạn thảo D. Tất cả sai
7. Khi con trỏ soạn thảo nằm ở cuối dòng muốn đưa về đầu dòng thì:
A. Gõ phím Page Up B. Gõ phím Home C. Gõ phím End D. Gõ phím Page Down
8. Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải:
A. Gõ dấu chấm B. Gõ phím End C. Gõ phím Enter D. Gõ phím Home
9. Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A.Sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
B.Sát vào từ đứng sau no
C.Sau từ là một dấu cách
D.Sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó
10. Các phím xóa sau đây có công dụng:
A.Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ văn bản
B.Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ văn bản
C.Phím Delete để xóa kí tự ngay vi trí con trỏ văn bản
D.Phím Backspace để xóa kí tự tại vị trí con trỏ văn bản
11. Muốn hủy bỏ thao tác sai trước đó phải chọn nút lệnh:
A. Undo B. Redo C. Open D. Paste
12. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. Đậm và nghiêng B. Đậm và gạch dưới
C. Gạch dưới và nghiêng D. Đậm, gạch dưới và nghiêng
13. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản
A. Thay đổi phông chữ B. Đổi kích thước trang giấy
C. Thay đổi khoảng cách giữa dòng D. Sữa lỗi chính tả
14. Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
15. Để có thể soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản B. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt
C. Chương trình Vietkey D. Câu a và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Nhựt
Dung lượng: 1,85MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)