Đề HKII -Hóa 8 chuẩn
Chia sẻ bởi Trịnh Hoàng Vân |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề HKII -Hóa 8 chuẩn thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC K× II
M«n: Hóa học - Lớp 8
Tên
chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
bậc thấp
Vận dụng
bậc cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi – Không khí
Thành phần và cách thu khí oxi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0,5
5%
2. Hidro- Nước
Điều chế hidro và TCHH của nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0,5
5%
3. Hợp chất vô cơ và PTHH
Nhận biết HCVC từ thành phần
Nhận biết HCVC từ quỳ tím và PTHH
Lập PTHH và xác đinh loại PƯHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
3
0.75
7,5%
1
3
30%
8
4,75
47,5%
4. Dung dịch
Độ tan của chất trong nước
Xác định khối lượng dung dịch
Tinh nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Tính thể tích khí và nồng độ mol của dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2,5%
1
0.25
2,5%
3
0.75
7,5%
1
3
30%
6
4,25
42,5%
Tổng:
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ%
5
1,75
17,5
6
1,5
15%
4
3,75
37,5%
2
6
30%
18
10,0
100%
HỌ VÀ TÊN:............................ Thứ …..ngày....... tháng......năm …..
LỚP: ...............
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học – Lớp 8
( Thời gian 45 phút không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1. Thể tích của khí oxi trong không khí chiếm khoảng
A. 10% thể tích không khí
B. 20% thể tích không khí
C. 30% thể tích không khí
D. 40% thể tích không khí
2. Dung dịch làm quỳ tím chuyển mầu xanh
A. dd NaCl
B. Dung dịch HCl
C. dd H2SO4
D. dd KOH
3. Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản
ứng thế là
A. 2H2O 2H2↑ + O2↑
B. 5O2 + 4P 2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
4. Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là
A. 5,85 gam
B. 58,5 gam
C. 11,7 gam
D. 117 gam
5. Các chất đều là oxit
A. HCl , Ag2O
B. MgCl2, H2SO4
C. SO3 , MgO
D. Ba(OH)2, KOH
6. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH; K2O; CuO; HCl
B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4
D. CaCO3; Na3PO4 ; CuSO4 ; KCl
7 .Vị trí đặt ống nghiệm để thu khí Oxi bằng phương pháp đẩy không khí là
A.Úp.
B.Ngửa
C.Úp và ngửa.
D. Tuỳ thích
8. Kim loại tác dụng đươc với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cả A, B và C
9. Nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là
A.Nước
B.Không khí
C.
M«n: Hóa học - Lớp 8
Tên
chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
bậc thấp
Vận dụng
bậc cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi – Không khí
Thành phần và cách thu khí oxi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0,5
5%
2. Hidro- Nước
Điều chế hidro và TCHH của nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0,5
5%
3. Hợp chất vô cơ và PTHH
Nhận biết HCVC từ thành phần
Nhận biết HCVC từ quỳ tím và PTHH
Lập PTHH và xác đinh loại PƯHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
3
0.75
7,5%
1
3
30%
8
4,75
47,5%
4. Dung dịch
Độ tan của chất trong nước
Xác định khối lượng dung dịch
Tinh nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Tính thể tích khí và nồng độ mol của dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2,5%
1
0.25
2,5%
3
0.75
7,5%
1
3
30%
6
4,25
42,5%
Tổng:
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ%
5
1,75
17,5
6
1,5
15%
4
3,75
37,5%
2
6
30%
18
10,0
100%
HỌ VÀ TÊN:............................ Thứ …..ngày....... tháng......năm …..
LỚP: ...............
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học – Lớp 8
( Thời gian 45 phút không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1. Thể tích của khí oxi trong không khí chiếm khoảng
A. 10% thể tích không khí
B. 20% thể tích không khí
C. 30% thể tích không khí
D. 40% thể tích không khí
2. Dung dịch làm quỳ tím chuyển mầu xanh
A. dd NaCl
B. Dung dịch HCl
C. dd H2SO4
D. dd KOH
3. Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản
ứng thế là
A. 2H2O 2H2↑ + O2↑
B. 5O2 + 4P 2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
4. Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là
A. 5,85 gam
B. 58,5 gam
C. 11,7 gam
D. 117 gam
5. Các chất đều là oxit
A. HCl , Ag2O
B. MgCl2, H2SO4
C. SO3 , MgO
D. Ba(OH)2, KOH
6. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH; K2O; CuO; HCl
B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4
D. CaCO3; Na3PO4 ; CuSO4 ; KCl
7 .Vị trí đặt ống nghiệm để thu khí Oxi bằng phương pháp đẩy không khí là
A.Úp.
B.Ngửa
C.Úp và ngửa.
D. Tuỳ thích
8. Kim loại tác dụng đươc với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cả A, B và C
9. Nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là
A.Nước
B.Không khí
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hoàng Vân
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)