Đề HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thế Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tả Phìn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 8
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phản ứng hóa học
Biết được các loại phản ứng hóa học
Viết PTHH
Điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 1,5%
0, 5 đ
33,4%
1 đ
66,6%
Nước
- Biết thành phần nguyên tố của nước.
- Tính chất hóa học của nước
Tính chất hóa học của nước
Điểm:3,25đ
Tỉ lệ:32,5%
0,25
1đ
2 đ
Axit, Bazo,Muối
- Nhận biết được các loại hợp chất
- Phân biệt được hợp chất là axit bazơ, muối; viết được CTHH
Điểm:2đ
Tỉ lệ: 20%
0,25 đ
1,5 đ
Dung Dịch
- Tính C% của dung dịch
- Biết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ dung dịch
- Viết được phương trình và tính toán các đại lượng theo PTHH
.
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 40%
1,75
0,25đ
1,5 đ
Tổng số điểm
3đ
30%
4 đ
40%
3đ
30%
Trường THCS Tả Phìn
Họ và tên: ……………….........
Lớp: 8..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ).
Câu 1. Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
1. 1: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 +MnO + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
1.2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân huỷ.
A. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. B. CuO + H2 Cu + H2O
C. 2KNO3 2KNO2 + O2 . D. CH4 + O2 CO2 + 2H2O.
1.3: Tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong H2O là:
A. 1 phần H : 8 phần O
B. 2 phần H : 1 phần O
C. 1 phần H : 2 phần O
D. 8 phần H : 1 phần O
1.4: Công thức đúng để tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. C%
B. C%
C. C%
D. C%
Câu 2: Nối các nội dung ở cột A tương ứng với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A: Công thức hóa học
B: Tên gọi
1
H2SO3
A
Natri hiđrophotphat
2
H2SO4
B
Axit sunfurơ
3
NaH2PO4
C
Sắt (III) hiđroxit.
4
Fe(OH)3
D
Axit sunfuric
E
Natri đi hiđrophotphat
F
Sắt (II) hiđroxit
Đáp án:
1+……………
2+……………….
3+………………..
4+………………..
II.TỰ LUẬN(7Đ).
Câu 1 (1,5 đ) Có 3 lọ đựng ba chất lỏng sau: nước, bazơ, axit. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết chúng
Câu 2 (3 đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau: Hãy lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe + O2 Fe3O4 b. Zn + HCl ZnCl2 + H2
H2O H2 + O2 d. Na2O + H2O NaOH
Câu 3. (2,5đ) Hòa tan một lượng Zn vào dd HCl(vừa đủ) thu được 5,6 lít H2 ở đktc.
Tính khối lượng Zn đã phản ứng? (1đ)
Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200 gam (1đ).
Câu 4. ( 1 điểm) Cần bao nhiêu gam dung dịch NaCl 20% để cho vào 200 gam dung dịch 15% để được dung dịch NaCl 18%.
______________________Hết_________________________
Trường THCS Tả Phìn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 8
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phản ứng hóa học
Biết được các loại phản ứng hóa học
Viết PTHH
Điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 1,5%
0, 5 đ
33,4%
1 đ
66,6%
Nước
- Biết thành phần nguyên tố của nước.
- Tính chất hóa học của nước
Tính chất hóa học của nước
Điểm:3,25đ
Tỉ lệ:32,5%
0,25
1đ
2 đ
Axit, Bazo,Muối
- Nhận biết được các loại hợp chất
- Phân biệt được hợp chất là axit bazơ, muối; viết được CTHH
Điểm:2đ
Tỉ lệ: 20%
0,25 đ
1,5 đ
Dung Dịch
- Tính C% của dung dịch
- Biết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ dung dịch
- Viết được phương trình và tính toán các đại lượng theo PTHH
.
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 40%
1,75
0,25đ
1,5 đ
Tổng số điểm
3đ
30%
4 đ
40%
3đ
30%
Trường THCS Tả Phìn
Họ và tên: ……………….........
Lớp: 8..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ).
Câu 1. Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
1. 1: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 +MnO + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
1.2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân huỷ.
A. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. B. CuO + H2 Cu + H2O
C. 2KNO3 2KNO2 + O2 . D. CH4 + O2 CO2 + 2H2O.
1.3: Tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong H2O là:
A. 1 phần H : 8 phần O
B. 2 phần H : 1 phần O
C. 1 phần H : 2 phần O
D. 8 phần H : 1 phần O
1.4: Công thức đúng để tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. C%
B. C%
C. C%
D. C%
Câu 2: Nối các nội dung ở cột A tương ứng với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A: Công thức hóa học
B: Tên gọi
1
H2SO3
A
Natri hiđrophotphat
2
H2SO4
B
Axit sunfurơ
3
NaH2PO4
C
Sắt (III) hiđroxit.
4
Fe(OH)3
D
Axit sunfuric
E
Natri đi hiđrophotphat
F
Sắt (II) hiđroxit
Đáp án:
1+……………
2+……………….
3+………………..
4+………………..
II.TỰ LUẬN(7Đ).
Câu 1 (1,5 đ) Có 3 lọ đựng ba chất lỏng sau: nước, bazơ, axit. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết chúng
Câu 2 (3 đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau: Hãy lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe + O2 Fe3O4 b. Zn + HCl ZnCl2 + H2
H2O H2 + O2 d. Na2O + H2O NaOH
Câu 3. (2,5đ) Hòa tan một lượng Zn vào dd HCl(vừa đủ) thu được 5,6 lít H2 ở đktc.
Tính khối lượng Zn đã phản ứng? (1đ)
Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200 gam (1đ).
Câu 4. ( 1 điểm) Cần bao nhiêu gam dung dịch NaCl 20% để cho vào 200 gam dung dịch 15% để được dung dịch NaCl 18%.
______________________Hết_________________________
Trường THCS Tả Phìn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thế Hiền
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)