DE HKI LI 6 2013-2014 (PGD)
Chia sẻ bởi Hà Văn Dự |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE HKI LI 6 2013-2014 (PGD) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA
Trường:........................................................
Số phách (do Trưởng ban chấm thi ghi):
.....................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 03 trang)
Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề kiểm tra này.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm). Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A. Thước
B. Lực kế
C. Cân
D. Bình chia độ
Câu 2 (0,25 điểm). Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ
sức nặng của can dầu.
thể tích của can dầu.
khối lượng của dầu trong can.
thể tích của dầu trong can.
Câu 3 (0,25 điểm, Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là:
A. 1200kg
B. 120kg
C. 12kg
D. 1,2kg
Câu 4 (0,25 điểm). Khi một quả bóng đập vào bức tường, lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả gì?
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Làm quả bóng bị biến dạng.
C. Không gây ra kết quả gì.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm quả bóng bị biến đổi chuyển động.
Câu 5 (0,25 điểm). Lực đàn hồi có đặc điểm:
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 6 (0,25 điểm). Đầu tàu kéo các toa tàu chuyển động, thì:
A. Đầu tàu đã tác dụng lực hút lên các toa tàu
B. Đầu tàu đã tác dụng lực đẩy lên các toa tàu
C. Đầu tàu đã tác dụng lực kéo lên các toa tàu
D. Đầu tàu đã tác dụng lực nâng lên các toa tàu.
Câu 7 (0,25 điểm). Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó
A. chịu lực nâng của mặt bàn.
B. không chịu tác dụng của lực nào.
C. chịu tác dụng của trọng lực.
D. chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 8 (0,25 điểm). Công thức tính và đơn vị của của khối lượng riêng là:
A. D = m.V và kg/m3.
B. D = và m3/kg.
C. D = m.V và kg.m3.
D. D = và kg/m3.
Câu 9 (0,25 điểm). Nhóm máy móc nào sau đây là các máy cơ đơn giản?
A. Xe cần cẩu, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
B. Máy cày, đòn bẩy, ròng rọc.
C. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, xe máy.
D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.
Câu 10 (0,25 điểm). Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng:
A. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng độ dài đồng thời giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 11 (0,25 điểm). Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất bằng:
A. 310N.
B. 300N .
C. 290N
D. 30N
Câu 12 (0,25 điểm). Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
A. Cái kìm.
B. Cầu thang xoắn.
C. Cái mở nắp bia
D. Cái búa nhổ đinh
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm): Trình bày cách đo thể tích vật rắn không thấm nước.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 14 (3 điểm): Một quả cầu nhôm có thể tích bằng 4dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3.
a. Tính khối lượng của quả cầu nhôm.
b. Tính trọng lượng của quả cầu nhôm.
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường:........................................................
Số phách (do Trưởng ban chấm thi ghi):
.....................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 03 trang)
Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề kiểm tra này.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm). Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A. Thước
B. Lực kế
C. Cân
D. Bình chia độ
Câu 2 (0,25 điểm). Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ
sức nặng của can dầu.
thể tích của can dầu.
khối lượng của dầu trong can.
thể tích của dầu trong can.
Câu 3 (0,25 điểm, Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là:
A. 1200kg
B. 120kg
C. 12kg
D. 1,2kg
Câu 4 (0,25 điểm). Khi một quả bóng đập vào bức tường, lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả gì?
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Làm quả bóng bị biến dạng.
C. Không gây ra kết quả gì.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm quả bóng bị biến đổi chuyển động.
Câu 5 (0,25 điểm). Lực đàn hồi có đặc điểm:
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 6 (0,25 điểm). Đầu tàu kéo các toa tàu chuyển động, thì:
A. Đầu tàu đã tác dụng lực hút lên các toa tàu
B. Đầu tàu đã tác dụng lực đẩy lên các toa tàu
C. Đầu tàu đã tác dụng lực kéo lên các toa tàu
D. Đầu tàu đã tác dụng lực nâng lên các toa tàu.
Câu 7 (0,25 điểm). Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó
A. chịu lực nâng của mặt bàn.
B. không chịu tác dụng của lực nào.
C. chịu tác dụng của trọng lực.
D. chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 8 (0,25 điểm). Công thức tính và đơn vị của của khối lượng riêng là:
A. D = m.V và kg/m3.
B. D = và m3/kg.
C. D = m.V và kg.m3.
D. D = và kg/m3.
Câu 9 (0,25 điểm). Nhóm máy móc nào sau đây là các máy cơ đơn giản?
A. Xe cần cẩu, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
B. Máy cày, đòn bẩy, ròng rọc.
C. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, xe máy.
D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.
Câu 10 (0,25 điểm). Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng:
A. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng độ dài đồng thời giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 11 (0,25 điểm). Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất bằng:
A. 310N.
B. 300N .
C. 290N
D. 30N
Câu 12 (0,25 điểm). Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
A. Cái kìm.
B. Cầu thang xoắn.
C. Cái mở nắp bia
D. Cái búa nhổ đinh
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm): Trình bày cách đo thể tích vật rắn không thấm nước.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 14 (3 điểm): Một quả cầu nhôm có thể tích bằng 4dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3.
a. Tính khối lượng của quả cầu nhôm.
b. Tính trọng lượng của quả cầu nhôm.
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Dự
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)