De hki
Chia sẻ bởi KhUong Thi Lam |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de hki thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC
------- @ -------
Câu 1: (4 điểm)
1.1: (2 điểm).
- Qui ước gen:
+ A: qui định tt quả đỏ; a: qui định tt quả vàng
+ B: qui định tt quả tròn; b: qui định tt quả bầu dục
( Vẫn đạt 0,25đ khi học sinh làm là A: đỏ > a: vàng; B: tròn > b: bầu dục)
- Xét tỉ lệ phân li của mỗi tính trạng ở đời F1:
+ Về màu sắc quả: đỏ/vàng = 3+1/3+1 = 1/1.Đây là tỉ lệ lai phân tích giữa
một cá thể dị hợp một cặp gen với một cá thể đồng hợp lặn => P: Aa x aa (0,25đ)
+ Về hình dạng quả: tròn/ bầu dục = 3+3/1+1 = 3/1.Đây là tỉ lệ phân li
tính trạng giữa 2 cá thể cùng dị hợp 1 cặp gen => P: Bb x Bb (0,25đ)
Vậy phải chọn cặp bố mẹ có kiểu gen và kiểu hình:
P: AaBb ( đỏ, tròn ) (o) x aaBb ( vàng, tròn ) ( o ) (0,25đ)
- Sơ đồ lai kiểm chứng:
P: AaBb ( o ) x aaBb ( o )
Gp: AB, Ab, aB, ab aB, ab (0,25đ)
F1:
o o
AB
Ab
aB
ab
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
KG: 3 A_B_ : 3 aaB_ : 1 A_bb : 1 aabb
KH: 3 đỏ, tròn : 3 vàng, tròn : 1đỏ, bầu dục : 1 vàng, bầu dục
(HS không kẻ khung ở F1; KG,KH làm theo chiều dọc. Nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
1.2: (2 điểm)
a. + Bò cái vàng, không sừng có kiểu gen ddE_ đã sinh ra một bê cái đen, có sừng
có kiểu gen D_ee (0,25đ)
+ Con bê này phải nhận các gen (giao tử) De từ bố và de từ mẹ (0,25đ)
+ Vậy kiểu gen và kiểu hình của bò bố, mẹ và các bê con là:
Bố (đen, có sừng): DDee; Mẹ (vàng, không sừng): ddEe (0,25đ)
Bê đực (đen, không sừng): DdEe; Bê cái (đen, có sừng): Ddee (0,25đ)
+ Sơ đồ lai kiểm chứng:
P: DDee (o ) x ddEe (o)
Gp: De dE, de
F1: DdEe (o ) , Ddee (o) (0,25đ)
b. F1 x F1: DdEe (o ) x Ddee (o)
GF1: DE, De, dE, de De, de (0,25đ)
F2:
o o
DE
De
dE
de
De
DDEe
DDee
DdEe
Ddee
de
DdEe
Ddee
ddEe
ddee
KG: 3 D_E_ : 3D_ee : 1ddE_ : 1ddee
KH: 3đen, không sừng : 3đen, có sừng : 1vàng, không sừng : 1vàng, có sừng
Câu 2: (2 điểm). Nếu không nói được 2 mqh hỗ trợ & cạnh tranh thì mỗi qh làm thiếu trừ 0,25đ.
- Quan hệ hỗ trợ của các sinh vật cùng loài xảy ra trong điều kiện thuận lợi:
+ Đủ thức ăn (0,25đ)
+ Đủ nơi sống (0,25đ)
- Quan hệ cạnh tranh của các sinh vật cùng loài xảy ra trong điều kiện bất lợi:
+ Thiếu thức ăn, nơi ở (0,25đ)
+ Số lượng cá thể tăng quá cao (0,25đ)
+ Con đực tranh giành con cái (0,25đ)
- Trong thực tiển sản xuất ...
+ Cần trồng cây, nuôi động vật ở mật độ thích hợp (0,25đ)
+ Khi cần thiết phải tỉa thưa đối với TV, hoặc tách đàn đối với ĐV (0,25đ)
+ Cần cung cấp
------- @ -------
Câu 1: (4 điểm)
1.1: (2 điểm).
- Qui ước gen:
+ A: qui định tt quả đỏ; a: qui định tt quả vàng
+ B: qui định tt quả tròn; b: qui định tt quả bầu dục
( Vẫn đạt 0,25đ khi học sinh làm là A: đỏ > a: vàng; B: tròn > b: bầu dục)
- Xét tỉ lệ phân li của mỗi tính trạng ở đời F1:
+ Về màu sắc quả: đỏ/vàng = 3+1/3+1 = 1/1.Đây là tỉ lệ lai phân tích giữa
một cá thể dị hợp một cặp gen với một cá thể đồng hợp lặn => P: Aa x aa (0,25đ)
+ Về hình dạng quả: tròn/ bầu dục = 3+3/1+1 = 3/1.Đây là tỉ lệ phân li
tính trạng giữa 2 cá thể cùng dị hợp 1 cặp gen => P: Bb x Bb (0,25đ)
Vậy phải chọn cặp bố mẹ có kiểu gen và kiểu hình:
P: AaBb ( đỏ, tròn ) (o) x aaBb ( vàng, tròn ) ( o ) (0,25đ)
- Sơ đồ lai kiểm chứng:
P: AaBb ( o ) x aaBb ( o )
Gp: AB, Ab, aB, ab aB, ab (0,25đ)
F1:
o o
AB
Ab
aB
ab
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
KG: 3 A_B_ : 3 aaB_ : 1 A_bb : 1 aabb
KH: 3 đỏ, tròn : 3 vàng, tròn : 1đỏ, bầu dục : 1 vàng, bầu dục
(HS không kẻ khung ở F1; KG,KH làm theo chiều dọc. Nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
1.2: (2 điểm)
a. + Bò cái vàng, không sừng có kiểu gen ddE_ đã sinh ra một bê cái đen, có sừng
có kiểu gen D_ee (0,25đ)
+ Con bê này phải nhận các gen (giao tử) De từ bố và de từ mẹ (0,25đ)
+ Vậy kiểu gen và kiểu hình của bò bố, mẹ và các bê con là:
Bố (đen, có sừng): DDee; Mẹ (vàng, không sừng): ddEe (0,25đ)
Bê đực (đen, không sừng): DdEe; Bê cái (đen, có sừng): Ddee (0,25đ)
+ Sơ đồ lai kiểm chứng:
P: DDee (o ) x ddEe (o)
Gp: De dE, de
F1: DdEe (o ) , Ddee (o) (0,25đ)
b. F1 x F1: DdEe (o ) x Ddee (o)
GF1: DE, De, dE, de De, de (0,25đ)
F2:
o o
DE
De
dE
de
De
DDEe
DDee
DdEe
Ddee
de
DdEe
Ddee
ddEe
ddee
KG: 3 D_E_ : 3D_ee : 1ddE_ : 1ddee
KH: 3đen, không sừng : 3đen, có sừng : 1vàng, không sừng : 1vàng, có sừng
Câu 2: (2 điểm). Nếu không nói được 2 mqh hỗ trợ & cạnh tranh thì mỗi qh làm thiếu trừ 0,25đ.
- Quan hệ hỗ trợ của các sinh vật cùng loài xảy ra trong điều kiện thuận lợi:
+ Đủ thức ăn (0,25đ)
+ Đủ nơi sống (0,25đ)
- Quan hệ cạnh tranh của các sinh vật cùng loài xảy ra trong điều kiện bất lợi:
+ Thiếu thức ăn, nơi ở (0,25đ)
+ Số lượng cá thể tăng quá cao (0,25đ)
+ Con đực tranh giành con cái (0,25đ)
- Trong thực tiển sản xuất ...
+ Cần trồng cây, nuôi động vật ở mật độ thích hợp (0,25đ)
+ Khi cần thiết phải tỉa thưa đối với TV, hoặc tách đàn đối với ĐV (0,25đ)
+ Cần cung cấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: KhUong Thi Lam
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)