DE HKI 14-15
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: DE HKI 14-15 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I ( 2014 -2015 )
Môn: Lịch sử khối 6
Thời gian : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau. (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Người tối cổ sống như thế nào? (BIẾT)
A. Sống theo bầy B. Sống đơn lẻ
C. Sống theo thị tộc D. Sống trong hang động
Câu 2: Công cụ kim loại ra đời năng suất lao động tăng sẽ góp phần thúc đẩy xã hội nguyên thủy như thế nào? (HIỂU)
A. Bền vững B. Tan rã
C. Phát triển hơn D.Không chịu ảnh hưởng gì
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào khoảng thời gian nào? (BIẾT)
A. Cuối thiên niên kỉ IVđầu thiên niên III TCN B. Đầu thiên niên kỉ III TCN
C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III D. Cách nay khoảng 1 triệu năm
Câu 4: Xã hội Hi Lạp và Rô – ma gồm những giai cấp nào? (BIẾT)
A. Quý tộc, nô lệ B. Quý tộc, nông dân, nô lệ
C.Nông dân, nô lệ. D.Chủ nô, nô lệ
Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập cổ đại là: (BIẾT)
A. Kim tự tháp B. vạn lý trường thành
C. thành Ba-bi-lon D. đền Pác-tê-nông.
Câu 6: Việc phát minh ra nghề trồng trọt và chăn nuôi thời Hòa Bình – Bắc Sơn có ý nghĩa gì? (HIỂU)
A.Con người bớt phụ thuộc vào tự nhiên B. Con người thoát khỏi săn bắt hái lượm
C. Thể hiện sự tài giỏi của con người D. Có thêm nguồn lương thực
Câu 7: Theo em tổ chức xã hội được hình thành đầu tiên ở nước ta là gì? (HIỂU)
A. Thị tộc B. Thị tộc phụ hệ
C. Thị tộc mẫu hệ D. Thị tộc gia đình
Câu 8: Theo em, cách đánh quân Tần của người Tây Âu và Lạc Việt là: (HIỂU)
A. đánh nhanh, thắng nhanh B. tạm hòa hoãn với giặc
C. đợi thời cơ đến D. “ngày ẩn, đêm hiện”
II/- TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang?(3đ) (BIẾT)
Câu 2: Em có nhận xét gì về sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước? (1đ) ( VD CAO)
Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? (2đ) (HIỂU)
Câu 4: Theo em, vua ở phương Đông có những quyền hành gì? (2đ) (VD THẤP)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
D
A
A
C
D
II. Tư luận: ( 8 điểm)
Câu 1:
- Ăn : cơm nếp, cơm tẻ, rau, cá, thịt, biết làm nắm và dùng gừng làm gia vị. (0,5đ)
- Ở: nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, mái cong hoặc mái tròn hình thuyền. (0,5đ)
- Làng, chạ gồm vài chục gia đình sống ở ven đồi, ven sông, ven biển.(0,5đ)
- Đi lại bằng thuyền.(0,5đ)
- Mặc : Nam đóng khố mình trần , nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yến che ngực, tóc cắt ngắn, búi tó, kết đuôi xam. (0,5đ)
- Ngày lễ họ đeo đồ trang sức như vòng tay, khuyên tai, đội mũ lông chim hoặc bông lau.(0,5đ)
Câu 2: học sinh nhận xét
Con người có thể đinh cư lâu dài ở vùng đồng bằng ven các con sông lớn. (0,5đ)
Cuộc sống ổn đinh hơn -> phát triển hơn cả về vật chất và tinh thần.(0,5đ)
Câu 3;
- Người tối cổ dáng đi hơi còng, cơ thể có lớp lông ngắn, trán thấp, u mài nổi cao, thể tích sọ não nhỏ .(1đ)
- Người tinh khôn: Dáng đi thẳng, tay nhỏ khéo léo, mặt phẳng, trán cao, cơ thể không có lông, thể tích sọ não lớn
Môn: Lịch sử khối 6
Thời gian : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau. (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Người tối cổ sống như thế nào? (BIẾT)
A. Sống theo bầy B. Sống đơn lẻ
C. Sống theo thị tộc D. Sống trong hang động
Câu 2: Công cụ kim loại ra đời năng suất lao động tăng sẽ góp phần thúc đẩy xã hội nguyên thủy như thế nào? (HIỂU)
A. Bền vững B. Tan rã
C. Phát triển hơn D.Không chịu ảnh hưởng gì
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào khoảng thời gian nào? (BIẾT)
A. Cuối thiên niên kỉ IVđầu thiên niên III TCN B. Đầu thiên niên kỉ III TCN
C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III D. Cách nay khoảng 1 triệu năm
Câu 4: Xã hội Hi Lạp và Rô – ma gồm những giai cấp nào? (BIẾT)
A. Quý tộc, nô lệ B. Quý tộc, nông dân, nô lệ
C.Nông dân, nô lệ. D.Chủ nô, nô lệ
Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập cổ đại là: (BIẾT)
A. Kim tự tháp B. vạn lý trường thành
C. thành Ba-bi-lon D. đền Pác-tê-nông.
Câu 6: Việc phát minh ra nghề trồng trọt và chăn nuôi thời Hòa Bình – Bắc Sơn có ý nghĩa gì? (HIỂU)
A.Con người bớt phụ thuộc vào tự nhiên B. Con người thoát khỏi săn bắt hái lượm
C. Thể hiện sự tài giỏi của con người D. Có thêm nguồn lương thực
Câu 7: Theo em tổ chức xã hội được hình thành đầu tiên ở nước ta là gì? (HIỂU)
A. Thị tộc B. Thị tộc phụ hệ
C. Thị tộc mẫu hệ D. Thị tộc gia đình
Câu 8: Theo em, cách đánh quân Tần của người Tây Âu và Lạc Việt là: (HIỂU)
A. đánh nhanh, thắng nhanh B. tạm hòa hoãn với giặc
C. đợi thời cơ đến D. “ngày ẩn, đêm hiện”
II/- TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang?(3đ) (BIẾT)
Câu 2: Em có nhận xét gì về sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước? (1đ) ( VD CAO)
Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? (2đ) (HIỂU)
Câu 4: Theo em, vua ở phương Đông có những quyền hành gì? (2đ) (VD THẤP)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
D
A
A
C
D
II. Tư luận: ( 8 điểm)
Câu 1:
- Ăn : cơm nếp, cơm tẻ, rau, cá, thịt, biết làm nắm và dùng gừng làm gia vị. (0,5đ)
- Ở: nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, mái cong hoặc mái tròn hình thuyền. (0,5đ)
- Làng, chạ gồm vài chục gia đình sống ở ven đồi, ven sông, ven biển.(0,5đ)
- Đi lại bằng thuyền.(0,5đ)
- Mặc : Nam đóng khố mình trần , nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yến che ngực, tóc cắt ngắn, búi tó, kết đuôi xam. (0,5đ)
- Ngày lễ họ đeo đồ trang sức như vòng tay, khuyên tai, đội mũ lông chim hoặc bông lau.(0,5đ)
Câu 2: học sinh nhận xét
Con người có thể đinh cư lâu dài ở vùng đồng bằng ven các con sông lớn. (0,5đ)
Cuộc sống ổn đinh hơn -> phát triển hơn cả về vật chất và tinh thần.(0,5đ)
Câu 3;
- Người tối cổ dáng đi hơi còng, cơ thể có lớp lông ngắn, trán thấp, u mài nổi cao, thể tích sọ não nhỏ .(1đ)
- Người tinh khôn: Dáng đi thẳng, tay nhỏ khéo léo, mặt phẳng, trán cao, cơ thể không có lông, thể tích sọ não lớn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)