Đề HK2 - Vật lý 6 - Đáp án
Chia sẻ bởi Phan Thanh Phú |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề HK2 - Vật lý 6 - Đáp án thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II (Tham khảo)
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Cơ học (3t)
3CKQ (0,75đ)
1TL(2đ)
2,75đ=27,5%
2.Nhiệt học
9CKQ(2,25đ),1tl(1đ)
2tl(2đ)
2tl(3đ)
7,25đ=72,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30%)
3TL
(4đ= 40%)
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B. ĐỀ THI
Phần nhận biết: 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1.Dùng ròng rọc làm việc sẽ có tác dụng
a.Thay đổi hướng của lực c. Giúp làm việc dễ dàng hơn
b. Thay đổi độ lớn của lực d. Cả a, b, c đúng
d
2. Các máy cơ đơn giản:
a. Mặt phẳng nghiêng. c. Ròng rọc.
b. Đòn bẩûy. d. Cả mặt phẳng nghiêng, đòn bẩûy, ròng rọc
d
3.Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
a. 00C và 1000C b. 00C và 370C
c. -1000C và 1000C d. 370C và 1000C
a
4.Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
a. 1000C b. 420C c.370C d.200C
b
5.Khi nung nóng vật rắn thì:
a. Khối lượng vật tăng . b. Khối lượng vật giảm
c. Thể tích vật tăng d. Thể tích vật giảm.
c
6. So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ ít tới nhiều
a. Rắn < lỏng < khí c. Khí < lỏng < rắn
b. Rắn < khí < lỏng d. Khí < rắn < lỏng
b
7. Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
a.Thể lỏng sang thể hơi . b.Thể rắn sang thể hơi .
c.Thể rắn sang thể lỏng d.Thể lỏng sang thể rắn. .
c
8.Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
a. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định
b. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
c. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
d. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
c
9. Mỗi đòn bẩy đều có mấy yếu tố?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
b
10.Sự chuyển từ rắn sang thể lỏng gọi là:
a. Sự ngưng tụ. b. Sự bay hơi
c. Sự đông đặc d.Sự nóng chảy
d
11. Băng phiến nóng chảy ở:
a. 600C b.800C c.900C d.1000C
b.800C
12. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
a.Nước trong cốc càng nhiều b. Nước trong cốc càng ít.
c.Nước trong cốc càng nóng . d.Nước trong cốc càng lạnh.
c
Phần hiểu: 3 TL (4đ)
Câu 1: 1. Lợi ích khi sử dụng ròng rọc? cho ví dụ.(2đ)
1. Ròng rọc cố định: Thay đổi hướng của lực (0,75 điểm)
Ròng rọc động: Giảm lực kéo vật so với so với khi kéo trực tiếp (0,75 điểm)
Ví dụ: ở mỏ bàn phà, ở đỉnh cột cờ…..(0, 5 điểm)
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
-Nước sôi ở……..0C hay………….0F
-Nước đá đang tan ở……….0C hay……… 0F
-Nước sôi ở…100…..0C hay…212……….0F
-Nước đá đang tan ở……0….0C hay…32…… 0F
Câu 3: Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,…...
Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc đựng nước đá,…..
Phần vận dụng: 2 TL (3đ)
Câu 1: a.Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm?(1điểm)
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Cơ học (3t)
3CKQ (0,75đ)
1TL(2đ)
2,75đ=27,5%
2.Nhiệt học
9CKQ(2,25đ),1tl(1đ)
2tl(2đ)
2tl(3đ)
7,25đ=72,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30%)
3TL
(4đ= 40%)
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B. ĐỀ THI
Phần nhận biết: 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1.Dùng ròng rọc làm việc sẽ có tác dụng
a.Thay đổi hướng của lực c. Giúp làm việc dễ dàng hơn
b. Thay đổi độ lớn của lực d. Cả a, b, c đúng
d
2. Các máy cơ đơn giản:
a. Mặt phẳng nghiêng. c. Ròng rọc.
b. Đòn bẩûy. d. Cả mặt phẳng nghiêng, đòn bẩûy, ròng rọc
d
3.Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
a. 00C và 1000C b. 00C và 370C
c. -1000C và 1000C d. 370C và 1000C
a
4.Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
a. 1000C b. 420C c.370C d.200C
b
5.Khi nung nóng vật rắn thì:
a. Khối lượng vật tăng . b. Khối lượng vật giảm
c. Thể tích vật tăng d. Thể tích vật giảm.
c
6. So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ ít tới nhiều
a. Rắn < lỏng < khí c. Khí < lỏng < rắn
b. Rắn < khí < lỏng d. Khí < rắn < lỏng
b
7. Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
a.Thể lỏng sang thể hơi . b.Thể rắn sang thể hơi .
c.Thể rắn sang thể lỏng d.Thể lỏng sang thể rắn. .
c
8.Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
a. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định
b. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
c. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
d. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
c
9. Mỗi đòn bẩy đều có mấy yếu tố?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
b
10.Sự chuyển từ rắn sang thể lỏng gọi là:
a. Sự ngưng tụ. b. Sự bay hơi
c. Sự đông đặc d.Sự nóng chảy
d
11. Băng phiến nóng chảy ở:
a. 600C b.800C c.900C d.1000C
b.800C
12. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
a.Nước trong cốc càng nhiều b. Nước trong cốc càng ít.
c.Nước trong cốc càng nóng . d.Nước trong cốc càng lạnh.
c
Phần hiểu: 3 TL (4đ)
Câu 1: 1. Lợi ích khi sử dụng ròng rọc? cho ví dụ.(2đ)
1. Ròng rọc cố định: Thay đổi hướng của lực (0,75 điểm)
Ròng rọc động: Giảm lực kéo vật so với so với khi kéo trực tiếp (0,75 điểm)
Ví dụ: ở mỏ bàn phà, ở đỉnh cột cờ…..(0, 5 điểm)
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
-Nước sôi ở……..0C hay………….0F
-Nước đá đang tan ở……….0C hay……… 0F
-Nước sôi ở…100…..0C hay…212……….0F
-Nước đá đang tan ở……0….0C hay…32…… 0F
Câu 3: Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,…...
Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc đựng nước đá,…..
Phần vận dụng: 2 TL (3đ)
Câu 1: a.Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm?(1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Phú
Dung lượng: 12,15KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)