Đề HK2 - Sinh 9 - Đáp án
Chia sẻ bởi Phan Thanh Phú |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề HK2 - Sinh 9 - Đáp án thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II (Tham khảo)
Môn : Sinh học 9
Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian phát đề )
A. Trắc nghiệm ( 3điểm)
Hãy đánh dấu ( X) vào câu trả lời đúng nhất
Câu hỏi
Đáp án
điểm
I . Phần biết
Câu 1: Sinh vật nào sau đây là sinh vật hằng nhiệt :
A. Nấm B. Thú C. Bò sát D. Cá
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A. Tác động sinh thái B. Sức bền cơ thể
C. Giới hạn sinh thái D. Sự chịu đựng
Câu 3: cây nào sau đây là cây ưa bóng :
A. Cây bạch đàn B. Cây phượng C. Cây rau má D. Cây dừa
Câu 4: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là mối quan hệ :
A. Kí sinh B. Hội sinh
C. Sinh vật ăn sinh vật khác D. Cộng sinh
Câu 5: Dạng tài nguyên không tái sinh là :
A. Dầu mỏ, khí đốt B. Rừng ngập mặn
C.Động vật thực vật hoang dã D. Nước mặn và nước ngọt
Câu 6: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A. Nước, mặt đất- không khí , trong đất , sinh vật
B. Đất, không khí , sinh vật
C .Mặt đất –không khí, sinh vật, nước
D. Nước, sinh vật , trong đất
Câu 7: Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường là :
A. Giấy vụn, rác thải, khí CO B. Giấy vụn, túi nilon, rác thải
C. Giấy vụn, túi nilon, khí CO2 D. Nước sinh hoạt, Khí N2, túi nilon
Câu 8: Trong hệ sinh thái , cây xanh là:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải và sản xuất
1 B
2.C
3. C
4. D
5. A
6A
7. B
8A
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. Phần hiểu
Câu 9: yếu tố nào dưới đây là nhân tố vô sinh :
Cây xanh, ánh sáng , độ ẩm
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
Sinh vật và con người
Động vật, ánh sáng , gió, áp suất không khí
Câu 10: Quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là ví dụ về mối quan hệ:
A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Hợp tác D. Hỗ trợ
Câu 11: Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ mối quan hệ :
A. Công sinh B. hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 12:Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
A. mật độ B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái
9. B
10. B
11.D
12.C
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Phần biết ( 2,5điểm)
Câu 1: Thế nào là ô nhiễm môi trường ?Hãy cho biết hậu quả lớn nhất của ô nhiễm môi trường .
Ô nhiệm môi trường là:
+ hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn
+đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học, của môi trường bị thay đổi
+ gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác
-Hậu quả : +Làm ảnh hưởng tới sức khỏe
+Gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phần hiểu :(2điểm )
Những dấu hiệu để nhận biết một quần thể sinh vật .
-Các cá thể cùng loài
-Cùng sinh sống trong một không gian xác định
-Vào một thời điểm nhất định
-Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phần vận dụng :
Môn : Sinh học 9
Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian phát đề )
A. Trắc nghiệm ( 3điểm)
Hãy đánh dấu ( X) vào câu trả lời đúng nhất
Câu hỏi
Đáp án
điểm
I . Phần biết
Câu 1: Sinh vật nào sau đây là sinh vật hằng nhiệt :
A. Nấm B. Thú C. Bò sát D. Cá
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A. Tác động sinh thái B. Sức bền cơ thể
C. Giới hạn sinh thái D. Sự chịu đựng
Câu 3: cây nào sau đây là cây ưa bóng :
A. Cây bạch đàn B. Cây phượng C. Cây rau má D. Cây dừa
Câu 4: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là mối quan hệ :
A. Kí sinh B. Hội sinh
C. Sinh vật ăn sinh vật khác D. Cộng sinh
Câu 5: Dạng tài nguyên không tái sinh là :
A. Dầu mỏ, khí đốt B. Rừng ngập mặn
C.Động vật thực vật hoang dã D. Nước mặn và nước ngọt
Câu 6: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A. Nước, mặt đất- không khí , trong đất , sinh vật
B. Đất, không khí , sinh vật
C .Mặt đất –không khí, sinh vật, nước
D. Nước, sinh vật , trong đất
Câu 7: Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường là :
A. Giấy vụn, rác thải, khí CO B. Giấy vụn, túi nilon, rác thải
C. Giấy vụn, túi nilon, khí CO2 D. Nước sinh hoạt, Khí N2, túi nilon
Câu 8: Trong hệ sinh thái , cây xanh là:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải và sản xuất
1 B
2.C
3. C
4. D
5. A
6A
7. B
8A
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. Phần hiểu
Câu 9: yếu tố nào dưới đây là nhân tố vô sinh :
Cây xanh, ánh sáng , độ ẩm
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
Sinh vật và con người
Động vật, ánh sáng , gió, áp suất không khí
Câu 10: Quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là ví dụ về mối quan hệ:
A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Hợp tác D. Hỗ trợ
Câu 11: Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ mối quan hệ :
A. Công sinh B. hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 12:Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
A. mật độ B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái
9. B
10. B
11.D
12.C
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Phần biết ( 2,5điểm)
Câu 1: Thế nào là ô nhiễm môi trường ?Hãy cho biết hậu quả lớn nhất của ô nhiễm môi trường .
Ô nhiệm môi trường là:
+ hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn
+đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học, của môi trường bị thay đổi
+ gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác
-Hậu quả : +Làm ảnh hưởng tới sức khỏe
+Gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phần hiểu :(2điểm )
Những dấu hiệu để nhận biết một quần thể sinh vật .
-Các cá thể cùng loài
-Cùng sinh sống trong một không gian xác định
-Vào một thời điểm nhất định
-Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phần vận dụng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Phú
Dung lượng: 10,39KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)