Đề hk2

Chia sẻ bởi Võ Trương Ngọc Ly | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề hk2 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

MÔN TOÁN 7
------------- 
I.ĐẠI SỐ
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1.  Số liệu thống kê, tần số.
2.  Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
3.  Biểu đồ
4.  Số trung bình cộng, Mốt của dấu hiệu.
5.  Biểu thức đại số.
6.  Đơn thức, bậc của đơn thức.
7.  Đơn thức đồng dạng, quy tắc công (trừ) đơn thức đồng dạng.
8.  Đa thức, cộng trừ đa thức
9.  Đa thức một biến, quy tắc cộng (trừ) đa thức một biến
10. Nghiệm của đa thức một biến.
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số:
a)  Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức.
Phương pháp:
B1: Dùng qui tắc nhân đơn thức để thu gọn.
B2: Xác định hệ số, bậc của đơn thức đã thu gọn.
Bài tập áp dụng : 
1)Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

 ; 
2) Tính tích A.B, tìm bậc đơn thức vừa tìm được.

Tính giá trị AB khi , y = -2
3) Chứng tỏ rằng ba đơn thức không thể có cùng giá trị âm

b) Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức.
Phương pháp:
B1: nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đồng dạng ( thu gọn đa thức).
B2: bậc của đa thức đã là bậc của hạng tử có bậc cao nhất của đa thức đó.
Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
A=15x2y3 + 7x2 – 8x3y2 – 12x2 + 11x3y2 – 12x2y3

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức đại số :
Phương pháp :
B1: Thu gọn các biểu thức đại số.
B2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
B3: Tính giá trị biểu thức số.
Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức



2x3 + 5 tại x thỏa mãn x2 – x = 0
Bài 2 : Cho đa thức
a/ P(x)  =  x4 + 2x2 + 1; b/ Q(x)  =  x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;

Bài 3 : Tính giá trị  đa thức
M = x3 + x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y + x – 1 với x + y – 2 = 0
Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Phương pháp :
B1: viết phép tính cộng, trừ các đa thức.
B2: áp dung qui tắc bỏ dấu ngoặc.
B3: thu gọn các hạng tử đồng dạng ( cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng)
Bài tập áp dụng:

Bài 1 : Cho 2 đa thức :
A = 4x2 – 5xy + 3y2 B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B;  A – B. Tìm đa thức C sao cho C+2B=A
Bài 2 : Tìm đa thức M, N biết :
a/ M + (5x2 – 2xy)  =  6x2 + 9xy – y2 b/(3xy – 4y2)- N =  x2 – 7xy + 8y2
Dạng 4: Cộng trừ đa thức một biến:
Phương pháp:
B1: Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
B2: Viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
B3: Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột.
Chú ý: A(x) - B(x) = A(x)  + [- B(x)]
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Cho đa thức
A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3 B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5
Tính : a/ A(x) + B(x); b/A(x) - B(x); c/ B(x) - A(x);

Bài 2: Cho các đa thức  P(x) =  x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1

và  Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2

a)   Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

b)  Tính  a) M(x) = P(x) + Q(x) b) N(x) =  P(x) – Q(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Trương Ngọc Ly
Dung lượng: 340,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)