Đề HK II - Lí 6(mới)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thành |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề HK II - Lí 6(mới) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÔN THẤT THUYẾT Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45’
A. ĐỀ RA
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Gió
C. Mặt thoáng của chất lỏng D. Chất lỏng nhiều hay ít
Câu 2: Một chất lỏng ở 20oC thì trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ chất lỏng đó là:
A. 40oF B. 68oF C. 20oF D. 86oF
Câu 3: Khi làm lạnh một khối lượng nước trong bình từ 20oC xuống 0oC thì:
Khối lượng và khối lượng riêng đều tăng
Khối lượng không đổi, khối lượng riêng của nước tăng
Khối lượng không đổi, khối lượng riêng của nước giảm
Khối lượng và khối lượng riêng luôn không đổi
Câu 4: Khi đặt một bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực nước trong ống thuỷ tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ điều gì?
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. Thể tích của nước tăng, thể tích của bình không tăng.
D. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
Câu 5: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều vào dưới đây là đúng.
A. Rắn, khí, lỏng B. Khí, rắn, lỏng
C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
hòn bi giảm
Câu 6: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80oC.
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 7: Người ta dùng cách nào để mở nút thuỷ tinh của một bình thuỷ tinh bị kẹt dưới đây?
A. Hơ nóng nút thuỷ tinh B. Hơ nóng cổ bìmh thuỷ tinh
C. Hơ nóng phần giữa bình thuỷ tinh D. Hơ nóng đáy bình
Câu 8: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào đưới đây ?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất rắn co giãn vì nhịêt khác nhau D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít
Câu 9: Có hai băng kép: nhôm - đồng ; đồng – thép . Khi được đun nóng, băng kép thứ nhất cong về phía bên đồng, băng kép thứ hai cong về phía bên thép. Hỏi cách sắp xếp thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây là đúng?
A. Thép, đồng, nhôm B. Thép, nhôm, đồng
C. Nhôm, đồng, thép D. Đồng, nhôm, thép
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Mọi vật đều dãn nở như nhau
B. Chất rắn nở ra khi lạnh đi, co lại khi nóng lên
C. Khi nhiệt độ thay đổi chất rắn không dãn nở
D. Khi nhiệt độ tăng thì chất rắn nở ra, khi nhiệt độ giảm chất rắn co lại
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Hầu hết các chất......................khi nóng lên........................khi lạnh đi.
Đa số chất rắn khi nóng chảy sẽ .................thể tích
Đối với một chất xác định thì nhiệt đội đông đặc và nhiệt độ nóng chảy...............
Một chất khi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể............ Nếu ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì ở thể..................
III. Tự luận:
1. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót vào cốc thuỷ tinh mỏng ?
2.
a. Đổi 25oC ra oF
b. Đổi 86oF ra oC
B. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:(2,5đ)
(Mỗi câu đúng : 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
B
D
C
B
B
C
A
D
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ
Thời gian: 45’
A. ĐỀ RA
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Gió
C. Mặt thoáng của chất lỏng D. Chất lỏng nhiều hay ít
Câu 2: Một chất lỏng ở 20oC thì trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ chất lỏng đó là:
A. 40oF B. 68oF C. 20oF D. 86oF
Câu 3: Khi làm lạnh một khối lượng nước trong bình từ 20oC xuống 0oC thì:
Khối lượng và khối lượng riêng đều tăng
Khối lượng không đổi, khối lượng riêng của nước tăng
Khối lượng không đổi, khối lượng riêng của nước giảm
Khối lượng và khối lượng riêng luôn không đổi
Câu 4: Khi đặt một bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực nước trong ống thuỷ tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ điều gì?
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. Thể tích của nước tăng, thể tích của bình không tăng.
D. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
Câu 5: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều vào dưới đây là đúng.
A. Rắn, khí, lỏng B. Khí, rắn, lỏng
C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
hòn bi giảm
Câu 6: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80oC.
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 7: Người ta dùng cách nào để mở nút thuỷ tinh của một bình thuỷ tinh bị kẹt dưới đây?
A. Hơ nóng nút thuỷ tinh B. Hơ nóng cổ bìmh thuỷ tinh
C. Hơ nóng phần giữa bình thuỷ tinh D. Hơ nóng đáy bình
Câu 8: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào đưới đây ?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất rắn co giãn vì nhịêt khác nhau D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít
Câu 9: Có hai băng kép: nhôm - đồng ; đồng – thép . Khi được đun nóng, băng kép thứ nhất cong về phía bên đồng, băng kép thứ hai cong về phía bên thép. Hỏi cách sắp xếp thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây là đúng?
A. Thép, đồng, nhôm B. Thép, nhôm, đồng
C. Nhôm, đồng, thép D. Đồng, nhôm, thép
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Mọi vật đều dãn nở như nhau
B. Chất rắn nở ra khi lạnh đi, co lại khi nóng lên
C. Khi nhiệt độ thay đổi chất rắn không dãn nở
D. Khi nhiệt độ tăng thì chất rắn nở ra, khi nhiệt độ giảm chất rắn co lại
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Hầu hết các chất......................khi nóng lên........................khi lạnh đi.
Đa số chất rắn khi nóng chảy sẽ .................thể tích
Đối với một chất xác định thì nhiệt đội đông đặc và nhiệt độ nóng chảy...............
Một chất khi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể............ Nếu ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì ở thể..................
III. Tự luận:
1. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót vào cốc thuỷ tinh mỏng ?
2.
a. Đổi 25oC ra oF
b. Đổi 86oF ra oC
B. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:(2,5đ)
(Mỗi câu đúng : 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
B
D
C
B
B
C
A
D
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thành
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)