Đề HK hóa 8 +ĐA
Chia sẻ bởi Lê Hồng Dưỡng |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề HK hóa 8 +ĐA thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :…………….. Ngày ……tháng………năm…….
Lớp :……… BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Hóa học- Lớp 8 – Thời gian :45’
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm(4 điểm) :Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,….chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
1.Khối lượng mol của 1 chất là :
A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên tử khối của chất đó .
C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D, Phân tử khối của chất đó .
2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B
3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
7. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
8. Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là :
A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì :
A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng
11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :
A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên .
Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 .
Câu 3(2 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2
b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2
d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA 8 –HỌC KÌ I
I Trắc nghiệm(4 điểm) : -Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10. D
11.A 12. C
II. Tự luận 6 điểm) :
Câu 1.(2điểm) :
%O =(16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
% H = 100 % - 94,1 % = 5,9 %
Câu 2.(2 điểm) : -Gọi công thức của hợp chất X là : FexOy
-Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 80.2 = 160 (g)
mFe = ( 70 . 160) : 100 = 112 (g)
x = 112 : 56 = 2
mO = (30 .160 ) : 100 = 48 (g)
Lớp :……… BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Hóa học- Lớp 8 – Thời gian :45’
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm(4 điểm) :Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,….chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
1.Khối lượng mol của 1 chất là :
A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên tử khối của chất đó .
C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D, Phân tử khối của chất đó .
2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B
3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
7. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
8. Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là :
A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì :
A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng
11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :
A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên .
Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 .
Câu 3(2 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2
b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2
d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA 8 –HỌC KÌ I
I Trắc nghiệm(4 điểm) : -Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10. D
11.A 12. C
II. Tự luận 6 điểm) :
Câu 1.(2điểm) :
%O =(16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
% H = 100 % - 94,1 % = 5,9 %
Câu 2.(2 điểm) : -Gọi công thức của hợp chất X là : FexOy
-Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 80.2 = 160 (g)
mFe = ( 70 . 160) : 100 = 112 (g)
x = 112 : 56 = 2
mO = (30 .160 ) : 100 = 48 (g)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Dưỡng
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)