ĐỀ + HD CHẤMKIỂM TRA ĐỘI TUYỂN SINH 9 LẦN 3

Chia sẻ bởi Trần Minh Quýnh | Ngày 15/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ + HD CHẤMKIỂM TRA ĐỘI TUYỂN SINH 9 LẦN 3 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN SINH 9
( DỰ THI CẤP TỈNH )
Câu 1: Cho bộ NST lưỡng bội (2n) kí hiệu AaBb (A,B NST của bố; a,b NST của mẹ). Giả sử trong giảm phân có trao đổi chéo tại một điểm ở cặp Aa; còn cặp Bb thì phân li độc lập. Viết các kiểu giao tử.

Câu 2: Cho biết mỗi gen quy đinh một tính, trội hoàn toàn. Hãy tìm số nhóm kiếu gen, tỷ lệ kiểu gen, số nhóm kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình ở đời con F1 trong phép lai sau:
P = AaBb x AaBb.

Câu 3 : Một phân tử ADN có tổng số liên kết hidro là 3900 và hiệu số giữa 2 loại Nu không bổ sung bằng 10% phân tử. Phân tử ADN đó tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định :
Số nucleotit của phân tử?
Môi trường nội bào phải cung cấp nucleotit mỗi loại là bao nhiêu ?
Đã giải phóng ra bao nhiêu phân tử H2O do sự nhình thành liên kết cộng hoá trị este photpho giữa các nucleotit.
( Biết rằng số Nu của ADN là một số nguyên, chia hết cho 3).

Câu 4 : Dưới đây là sơ đồ cấu tạo của một đơn phân của một đại phân tử :

(1) (2)




(3)
Dựa vào sơ đồ hãy cho biết :
Đơn phân này cấu tạo nên đại phân tử nào?
Tên của liên kết 1,2 ?
Tên của phức hợp số 3 ?
Các đơn phân này liên kết với nhau bằng liên kết gì ?

Câu 5 : Bảng dưới đây là phân loại các kiểu quan hệ giữa 2 loài A và B.
Kí hiệu dấu (+): có lợi; dấu (-): có hại; dấu 0 : không ảnh hưởng gì .

STT
Được sống chung
Không được sống chung
 Kiểu quan hệ


 Loài A
 Loài B
 Loài A
 Loài B


1
-
-
+
+


2
+
+
-
-


3
+
0
-
0


4
+
+
0
0



Hãy cho biết các kiểu quan hệ 1,2,3,4 giữa 2 loài nói trên.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HSG HUYỆN ( DỰ THI TỈNH )
Câu 1: Cho bộ NST lưỡng bội (2n) kí hiệu AaBb (A,B NST của bố; a,b NST của mẹ). Giả sử trong giảm phân có trao đổi chéo tại một điểm ở cặp Aa; còn cặp Bb thì phân li độc lập. Viết các kiểu giao tử.
Giải:
Có 8 loại giao tử: AB ; Ab ; Ab ; ab ; A+B ; A+b ; a+B ; a+b

Câu 2: Hãy tìm số nhóm kiếu gen, tỷ lệ kiểu gen, số nhóm kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình ở đời con F1 trong phép lai sau: P = AaBb x AaBb.
Giải
- Số nhóm Kiểu gen : 3 x 3 = 9 ; Tỉ lệ kiểu gen : ( 1 : 2 : 1 )2
- Số nhóm kiểu hình : 2 x 2 = 4 ; Tỉ lệ kiểu hình : 9: 3 :3 : 1

Câu 3 : Hướng dẫn
Có 2 trường hợp xảy ra là: A - G = 10 % ( Trường hợp 1)
Hoặc G - A = 10 % ( Trường hợp 2 )
* Ở trường hợp 1 giải ra ta có số Nu lẻ ( loại )

* Trường hợp 2: G - A = 10 % ; thì :
Ta có : G - A = 10%
Mà : G + A = 50% => G = X = 30% ; A=T=20%.
Thay vào công thức : 2A + 3G = 3900 ( liên kết Hidro)
Ta có : ( 2. 0,2. N ) + (3. 0,3. N) = 3900
0,4 N + 0,9N = 3900
1, Suy ra N= 3900/ 1,3 = 3000 Nu
* Vậy số Nu : Ta có : 2A + 3G = 3900 Giải ra ta có : X = G = 900 Nu
Mà : 2A + 2G = 3000 A = T = 600 Nu
2, Môi trường cung cấp Nu loại G = X là :
G` = X` = (23 - 1 ). 900 = 7 x 900 = 6300 Nu
A` =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Quýnh
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)