De hay 2009
Chia sẻ bởi Vũ Thị Tuyết |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: De hay 2009 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS TT Phố lu
Họ và tên: .........................................
Lớp 8A
Kiểm tra một tiết
Môn : hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề số 1
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(1điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu mà em cho là đúng trong các câu sau:
a. Cơ thể người có trên 70% khối lượng là nước thì cơ thể người là chất, nước là vật thể.
b. Phần lớn xoong, nồi, ấm đun đều bằng nhôm thì xoong, nồi, ấm là vật thể còn nhôm là chất.
c. Không khí, nitơ, nước tự nhiên là hỗn hợp.
d.Sữa, không khí, nước chanh là hỗn hợp.
e. Hợp chất được tạo nên từ hai loại nguyên tử trở nên.
g. Hợp chất được tạo nên từ hai chất.
h. Nước cất là hỗn hợp vì nước cất tạo nên từ 2 nguyên tố là H và O.
i. Nước cất là hợp chất vì do hai 2 nguyên tố là H và O tạo nên.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống để hoàn thiện các câu sau:
a. Nguyên tử khối là ............................., mỗi nguyên tố có ...........riêng biệt
b. Phân tử của đơn chất chỉ gồm các ............ .cùng loại, còn phân tử của hợp chất gồm từ ....................
c. Prôton và...........có cùng khối lượng,còn .............có khối lượng rất bé coi như không đáng kể.
d. Khí hiđrô, khí ôxi, khí clo là những.............đều tạo nên từ.........................còn đường , muối ăn, khí mêtan là những .......................được tạo nên từ......................
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (2,5điểm)
a.Dùng chữ số và kí hiệu hoá học biểu diễn các ý sau :
- Ba nguyên tử ma giê - Bốn nguyên tử bạc
- Hai phân tử nitơ - Ba phân tử nước
b.Cách viết sau cho biết những ý gì ?
- O2 - K2O
c.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nguyên tố Canxi, biết Ca = 40
Câu 4 (3,25 điểm)
a.Tính hoá trị của Fe, N, C, PO4 trong các công thức sau : Fe2O3, N2O, CO, Mg3(PO4)2
b. Trong các CTHH sau, công thức nào viết sai, sửa lại cho đúng rồi tính phân tử khối của tất cả các chất đó: CaO2, MgO, Na(OH)2, Ca2(PO4)3, Cl, Fe(OH)2 .
Câu 5 (1,25 điểm)
Một hợp chất gồm hai nguyên tử nguyên tố X và ba nguyên tử nguyên tố O có PTK = 102. Tìm công thức hoá học đúng của hợp chất và tính hoá trị của X.
Bài làm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS TT Phố Lu
Lớp 8A
Họ và tên: .........................................
Kiểm tra
Môn : hoá học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài
A.Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1.Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit:
CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.
Họ và tên: .........................................
Lớp 8A
Kiểm tra một tiết
Môn : hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề số 1
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(1điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu mà em cho là đúng trong các câu sau:
a. Cơ thể người có trên 70% khối lượng là nước thì cơ thể người là chất, nước là vật thể.
b. Phần lớn xoong, nồi, ấm đun đều bằng nhôm thì xoong, nồi, ấm là vật thể còn nhôm là chất.
c. Không khí, nitơ, nước tự nhiên là hỗn hợp.
d.Sữa, không khí, nước chanh là hỗn hợp.
e. Hợp chất được tạo nên từ hai loại nguyên tử trở nên.
g. Hợp chất được tạo nên từ hai chất.
h. Nước cất là hỗn hợp vì nước cất tạo nên từ 2 nguyên tố là H và O.
i. Nước cất là hợp chất vì do hai 2 nguyên tố là H và O tạo nên.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống để hoàn thiện các câu sau:
a. Nguyên tử khối là ............................., mỗi nguyên tố có ...........riêng biệt
b. Phân tử của đơn chất chỉ gồm các ............ .cùng loại, còn phân tử của hợp chất gồm từ ....................
c. Prôton và...........có cùng khối lượng,còn .............có khối lượng rất bé coi như không đáng kể.
d. Khí hiđrô, khí ôxi, khí clo là những.............đều tạo nên từ.........................còn đường , muối ăn, khí mêtan là những .......................được tạo nên từ......................
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (2,5điểm)
a.Dùng chữ số và kí hiệu hoá học biểu diễn các ý sau :
- Ba nguyên tử ma giê - Bốn nguyên tử bạc
- Hai phân tử nitơ - Ba phân tử nước
b.Cách viết sau cho biết những ý gì ?
- O2 - K2O
c.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nguyên tố Canxi, biết Ca = 40
Câu 4 (3,25 điểm)
a.Tính hoá trị của Fe, N, C, PO4 trong các công thức sau : Fe2O3, N2O, CO, Mg3(PO4)2
b. Trong các CTHH sau, công thức nào viết sai, sửa lại cho đúng rồi tính phân tử khối của tất cả các chất đó: CaO2, MgO, Na(OH)2, Ca2(PO4)3, Cl, Fe(OH)2 .
Câu 5 (1,25 điểm)
Một hợp chất gồm hai nguyên tử nguyên tố X và ba nguyên tử nguyên tố O có PTK = 102. Tìm công thức hoá học đúng của hợp chất và tính hoá trị của X.
Bài làm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS TT Phố Lu
Lớp 8A
Họ và tên: .........................................
Kiểm tra
Môn : hoá học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài
A.Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1.Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit:
CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Tuyết
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)