Đề giữa kì I sử 6 có ma trận
Chia sẻ bởi Trần Minh Khương |
Ngày 16/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề giữa kì I sử 6 có ma trận thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đề kiểm tra giữa kì
Môn: Lịch sử
Lớp: 6
Thời gian: 45 phút( Không kể thơì gian chép đề)
Ma trận
Mức dộ
Tên chủ dề
Nhận biết
Thông hiểu
VD cấp dộ thấp
VD
cấpcao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cách tính thời gian trong lịch sử
Học sinh cần phân biệt âm lịch, dơng lịch
Hiểu khái niệm “thập kỉ”, “thế kỉ”, “thiên niên kỉ”, thời gian “trớc công nguyên”, “sau công nguyên” vận dụng vào bài làm
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
2
20%
Số câu 2
Số diểm 2.25
Tỉ lệ 22,5 %
2. Các quốc gia cổ dại phơng dông
Nắm những tầng lớp xã hội cổ dại phơng Đông .
Hiểu dợc thể chế nhà nớc cổ dại phơng Đông
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
0,.25
2,5%
1/4
0,25
2.5%
Số câu 2
Số diểm 1,25
Tỉ lệ 12,5 %
3. Văn hoá cổ dại
Nắm những thành tựu văn hoá da dạng, phong phú bao gồm: chữ viết, chữ số, lịch, văn hoá, khoa học- kĩ thuật.. ở phơng Đông và phơng Tây cổ dại
Hiểu dợc nguồn gốc của chữ viết xuất hiện dầu tiên ở dâu của nhà nớc cổ dại Phơng Đông
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1/4
0,25
2.5%
Số câu 6
Số diểm 1,5
Tỉ lệ 15%
4. Thời nguyên thuỷ trên dất nớc ta
N¾m cuộc sống của người tinh khôn có nh÷ng điểm tiến bộ hơn người tối cổ
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
Số câu 1
Số diểm 3
Tỉ lệ 30%
5. Đời sống của ngời nguyên thuỷ trên dất nớc ta..
Hiểu dợc ý nghĩa quan trọng của những dổi mới trong dời sống vật chất của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc Sơn.
Hiểu dợc ý nghĩa quan trọng của những dổi mới trong dời sống vật chất và tinh thần của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc Sơn.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1/2
0,5
5%
1
2
20%
Số câu 1
Số diểm 2
Tỉ lệ 20%
Tổng số câu
Tổng số diểm
Tỉ lệ %
8
2
20%
1
1
10%
1
2
20%
2
5
50%
Số câu 12
Số diểm 10
Tỉ lệ 100%
2. Đề bài
Lớp 6A:
I. Phần trắc nghiệm: (3d) Khoanh tròn vào chữ cái dầu em cho là dúng.
Câu1 “Ngày 17 tháng 9 năm kỷ sửu” là thuộc loại lịch nào ?
A. Công lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch
Câu 2. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm mấy tầng lớp ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Người tối cổ đã sử dụng công cụ lao động nào?
A. Đá B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 công cụ trên.
Câu 4. Số 0 là phát minh của người nước nào?
A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đề kiểm tra giữa kì
Môn: Lịch sử
Lớp: 6
Thời gian: 45 phút( Không kể thơì gian chép đề)
Ma trận
Mức dộ
Tên chủ dề
Nhận biết
Thông hiểu
VD cấp dộ thấp
VD
cấpcao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cách tính thời gian trong lịch sử
Học sinh cần phân biệt âm lịch, dơng lịch
Hiểu khái niệm “thập kỉ”, “thế kỉ”, “thiên niên kỉ”, thời gian “trớc công nguyên”, “sau công nguyên” vận dụng vào bài làm
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
2
20%
Số câu 2
Số diểm 2.25
Tỉ lệ 22,5 %
2. Các quốc gia cổ dại phơng dông
Nắm những tầng lớp xã hội cổ dại phơng Đông .
Hiểu dợc thể chế nhà nớc cổ dại phơng Đông
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
0,.25
2,5%
1/4
0,25
2.5%
Số câu 2
Số diểm 1,25
Tỉ lệ 12,5 %
3. Văn hoá cổ dại
Nắm những thành tựu văn hoá da dạng, phong phú bao gồm: chữ viết, chữ số, lịch, văn hoá, khoa học- kĩ thuật.. ở phơng Đông và phơng Tây cổ dại
Hiểu dợc nguồn gốc của chữ viết xuất hiện dầu tiên ở dâu của nhà nớc cổ dại Phơng Đông
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1/4
0,25
2.5%
Số câu 6
Số diểm 1,5
Tỉ lệ 15%
4. Thời nguyên thuỷ trên dất nớc ta
N¾m cuộc sống của người tinh khôn có nh÷ng điểm tiến bộ hơn người tối cổ
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
Số câu 1
Số diểm 3
Tỉ lệ 30%
5. Đời sống của ngời nguyên thuỷ trên dất nớc ta..
Hiểu dợc ý nghĩa quan trọng của những dổi mới trong dời sống vật chất của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc Sơn.
Hiểu dợc ý nghĩa quan trọng của những dổi mới trong dời sống vật chất và tinh thần của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc Sơn.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1/2
0,5
5%
1
2
20%
Số câu 1
Số diểm 2
Tỉ lệ 20%
Tổng số câu
Tổng số diểm
Tỉ lệ %
8
2
20%
1
1
10%
1
2
20%
2
5
50%
Số câu 12
Số diểm 10
Tỉ lệ 100%
2. Đề bài
Lớp 6A:
I. Phần trắc nghiệm: (3d) Khoanh tròn vào chữ cái dầu em cho là dúng.
Câu1 “Ngày 17 tháng 9 năm kỷ sửu” là thuộc loại lịch nào ?
A. Công lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch
Câu 2. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm mấy tầng lớp ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Người tối cổ đã sử dụng công cụ lao động nào?
A. Đá B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 công cụ trên.
Câu 4. Số 0 là phát minh của người nước nào?
A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Khương
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)