De GHKII TOÁN 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de GHKII TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN – LỚP BA ( Ngày kiểm tra: 18/3/2010 )
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(3 điểm)
Câu 2:
(0, 5 điểm)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . ( Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/ 4m 7cm = ……….. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
a) 47 b) 470 c) 407
2/Số gồm 8 nghìn, 2 trăm, 9 chục, 5 đơn vị được viết là :
a) 8529 b) 8295 c) 8259
3/ Có 32 viên bi chia đều trong 4 hộp. Một nửa hộp bi có số viên bi là :
a) 4 viên b) 6 viên c) 8 viên
4/ Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm thì ngày 2 tháng 5 cùng năm đó là :
a) thứ bảy b) chủ nhật c) thứ hai
5/ Số bé nhất trong các số 9435; 9543; 9453 là :
a) 9543 b) 9435 c) 9453
6/ Hình bên có số góc vuông là :
a) 2 góc vuông
b) 3 góc vuông
c) 4 góc vuông
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
6545 + 2629 8275 — 5638 2314 x 4 8706 : 6
………………………………………… ………………………………………… ………………………………… ……………………………...…………
………………………………………… ………………………………………… ………………………………… ……………………………...…………
………………………………………… ………………………………………… ………………………………… ……………………………...…………
Tìm x :
x x 5 = 1265
………………......................…………………………
………………......................…………………………
T 3 / GHKII 0910
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(0, 5 điểm)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Điền vào chỗ chấm:
Thống kê các loại sách quyên góp của lớp Ba A
Tổ
Số lượng sách các loại
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Sách truyện
Tổ 1
42
65
25
Tổ 2
34
45
27
Tổ 3
56
52
48
Tổ 4
35
67
36
Bảng thống kê trên cho biết tổ quyên góp nhiều sách giáo khoa nhất là :.......................;
số sách truyện tổ 4 quyên góp được nhiều hơn tổ 2 là :................. quyển.
Lớp Ba A có 9 học sinh giỏi được thưởng 45 quyển vở, biết rằng các học sinh giỏi đều được thưởng số vở bằng nhau. Hỏi lớp Ba B có 7 học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Người ta ghép 9 miếng bìa hình vuông nhỏ bằng nhau thành một hình vuông lớn (như hình vẽ), biết cạnh hình vuông nhỏ là 3 cm. Tính chu vi hình vuông lớn.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN – LỚP BA
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(3 điểm)
Câu 2:
(0,5 điểm)
Câu 3:
(0,5 điểm)
Câu 4:
(2 điểm)
Câu 5:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1/ : c) 407. ; Câu 2/ : b) 8295. ;
…………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN – LỚP BA ( Ngày kiểm tra: 18/3/2010 )
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(3 điểm)
Câu 2:
(0, 5 điểm)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . ( Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/ 4m 7cm = ……….. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
a) 47 b) 470 c) 407
2/Số gồm 8 nghìn, 2 trăm, 9 chục, 5 đơn vị được viết là :
a) 8529 b) 8295 c) 8259
3/ Có 32 viên bi chia đều trong 4 hộp. Một nửa hộp bi có số viên bi là :
a) 4 viên b) 6 viên c) 8 viên
4/ Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm thì ngày 2 tháng 5 cùng năm đó là :
a) thứ bảy b) chủ nhật c) thứ hai
5/ Số bé nhất trong các số 9435; 9543; 9453 là :
a) 9543 b) 9435 c) 9453
6/ Hình bên có số góc vuông là :
a) 2 góc vuông
b) 3 góc vuông
c) 4 góc vuông
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
6545 + 2629 8275 — 5638 2314 x 4 8706 : 6
………………………………………… ………………………………………… ………………………………… ……………………………...…………
………………………………………… ………………………………………… ………………………………… ……………………………...…………
………………………………………… ………………………………………… ………………………………… ……………………………...…………
Tìm x :
x x 5 = 1265
………………......................…………………………
………………......................…………………………
T 3 / GHKII 0910
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(0, 5 điểm)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Điền vào chỗ chấm:
Thống kê các loại sách quyên góp của lớp Ba A
Tổ
Số lượng sách các loại
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Sách truyện
Tổ 1
42
65
25
Tổ 2
34
45
27
Tổ 3
56
52
48
Tổ 4
35
67
36
Bảng thống kê trên cho biết tổ quyên góp nhiều sách giáo khoa nhất là :.......................;
số sách truyện tổ 4 quyên góp được nhiều hơn tổ 2 là :................. quyển.
Lớp Ba A có 9 học sinh giỏi được thưởng 45 quyển vở, biết rằng các học sinh giỏi đều được thưởng số vở bằng nhau. Hỏi lớp Ba B có 7 học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Người ta ghép 9 miếng bìa hình vuông nhỏ bằng nhau thành một hình vuông lớn (như hình vẽ), biết cạnh hình vuông nhỏ là 3 cm. Tính chu vi hình vuông lớn.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN – LỚP BA
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(3 điểm)
Câu 2:
(0,5 điểm)
Câu 3:
(0,5 điểm)
Câu 4:
(2 điểm)
Câu 5:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1/ : c) 407. ; Câu 2/ : b) 8295. ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 16,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)