De GHKI TOÁN 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de GHKI TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN TOÁN – LỚP BA ( Ngày kiểm tra:)
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . ( Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/Kim ngắn ở giữa số 6 và số 7, kim dài chỉ số 8, lúc đó là :
a) 6 giờ 40 phút. b) 7 giờ 40 phút c) 8 giờ 30 phút
2/Số có chữ số 5 ở hàng chục là :
a) 345 b) 453 c) 543
3/ của 1 ngày là:
a) 4 giờ b) 6 giờ c) 8 giờ
4/ Số 8 là kết quả của số nào sau khi giảm đi 5 lần ?
a) 35 b) 40 c) 45
5/ Trong phép tính 35 : 5 = 7 , số 5 gọi là :
a) số chia b) số bị chia c) thương
6/ Hình bên có bao nhiêu hình vuông :
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
445 — 238 84 : 4
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Tìm x :
x — 124 = 148 x : 7 = 16
………………......................………………………… ………………......................…………………………
………………......................………………………… ………………......................…………………………
T 3 / GHKI
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 đ)
Câu 5:
(1, 5 đ)
Câu 6 :
(1 đ)
Số ?
giảm 4 lần gầp 7 lần
Lớp Ba A đóng góp được 36 quyển vở để tặng các bạn vùng bão lụt, lớp Ba B đóng góp được số vở gấp đôi lớp Ba A. Hỏi lớp Ba B đóng góp được bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Dung có 35 bông hoa, Dung đem cắm vào các bình hoa mỗi bình 5 bông hoa. Hỏi Dung cắm được mấy bình hoa ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hòa có 14 viên bi, số bi của Bình nhiều hơn một nửa số bi của Hòa là 2 viên. Em cho biết Bình có mấy viên bi ?
Trả lời : Số bi của Bình là …………………………………………
Giải thích tóm tắt cách làm của em để tìm ra số bi của Bình :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP BA
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 điểm)
Câu 5:
(1, 5 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1/ : a. ; Câu 2/ : b. ; Câu 3/ : c ; Câu 4/ : b. ; Câu 5/ : a ; Câu 6/ : b
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
445 — 238 = 207 ; 84 : 4 = 21
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,
…………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN TOÁN – LỚP BA ( Ngày kiểm tra:)
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . ( Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/Kim ngắn ở giữa số 6 và số 7, kim dài chỉ số 8, lúc đó là :
a) 6 giờ 40 phút. b) 7 giờ 40 phút c) 8 giờ 30 phút
2/Số có chữ số 5 ở hàng chục là :
a) 345 b) 453 c) 543
3/ của 1 ngày là:
a) 4 giờ b) 6 giờ c) 8 giờ
4/ Số 8 là kết quả của số nào sau khi giảm đi 5 lần ?
a) 35 b) 40 c) 45
5/ Trong phép tính 35 : 5 = 7 , số 5 gọi là :
a) số chia b) số bị chia c) thương
6/ Hình bên có bao nhiêu hình vuông :
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
445 — 238 84 : 4
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Tìm x :
x — 124 = 148 x : 7 = 16
………………......................………………………… ………………......................…………………………
………………......................………………………… ………………......................…………………………
T 3 / GHKI
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 đ)
Câu 5:
(1, 5 đ)
Câu 6 :
(1 đ)
Số ?
giảm 4 lần gầp 7 lần
Lớp Ba A đóng góp được 36 quyển vở để tặng các bạn vùng bão lụt, lớp Ba B đóng góp được số vở gấp đôi lớp Ba A. Hỏi lớp Ba B đóng góp được bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Dung có 35 bông hoa, Dung đem cắm vào các bình hoa mỗi bình 5 bông hoa. Hỏi Dung cắm được mấy bình hoa ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hòa có 14 viên bi, số bi của Bình nhiều hơn một nửa số bi của Hòa là 2 viên. Em cho biết Bình có mấy viên bi ?
Trả lời : Số bi của Bình là …………………………………………
Giải thích tóm tắt cách làm của em để tìm ra số bi của Bình :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP BA
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 điểm)
Câu 5:
(1, 5 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1/ : a. ; Câu 2/ : b. ; Câu 3/ : c ; Câu 4/ : b. ; Câu 5/ : a ; Câu 6/ : b
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
445 — 238 = 207 ; 84 : 4 = 21
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 14,88KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)