Đề định kỳ học kỳ I, II
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề định kỳ học kỳ I, II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 26(PPCT)
MÔN: VẬT LÍ 6
1. Bảng trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
Lý Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Cơ học
2
1
0,7
1,3
10
18,6
2. Nhiệt học
5
5
3,5
1,5
50
21,4
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. Bảng số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
10
1,11
1(0,5đ)
0,5đ
Nhiệt học
50
5,56
5(2,5đ)
1(3đ)
5,5đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
18,6
2,02
1(0,5đ)
1(1,5đ)
2đ
Nhiệt học
21,4
2,42
1(0,5đ)
1(1,5đ)
2đ
Tổng
100
11 câu
8 câu; 4đ
3 câu, 6đ
10đ
3. Ma trận đề
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Máy cơ đơn giản
6. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
C6.1,2
C12.11
3
Số điểm
1đ
1.5đ
2.5đ
Chương II nhiệt học
1. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
10. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
11. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
13. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
14. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
15. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
16. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng thực tế
17. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
18. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
19. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
20. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
Số câu hỏi
1
C3.3
4
C7.5
C11.6
C10.7
C8.8
1
C17,18.4
2
C13.9a
C16.9b
C17.10
8
Số điểm
0,
MÔN: VẬT LÍ 6
1. Bảng trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
Lý Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Cơ học
2
1
0,7
1,3
10
18,6
2. Nhiệt học
5
5
3,5
1,5
50
21,4
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. Bảng số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
10
1,11
1(0,5đ)
0,5đ
Nhiệt học
50
5,56
5(2,5đ)
1(3đ)
5,5đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
18,6
2,02
1(0,5đ)
1(1,5đ)
2đ
Nhiệt học
21,4
2,42
1(0,5đ)
1(1,5đ)
2đ
Tổng
100
11 câu
8 câu; 4đ
3 câu, 6đ
10đ
3. Ma trận đề
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Máy cơ đơn giản
6. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
C6.1,2
C12.11
3
Số điểm
1đ
1.5đ
2.5đ
Chương II nhiệt học
1. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
10. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
11. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
13. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
14. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
15. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
16. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng thực tế
17. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
18. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
19. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
20. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
Số câu hỏi
1
C3.3
4
C7.5
C11.6
C10.7
C8.8
1
C17,18.4
2
C13.9a
C16.9b
C17.10
8
Số điểm
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: 29,03KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)