DE DIA 8/HKII (12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE DIA 8/HKII (12-13 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012-2013
********** MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP 8
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Khu vực đông dân nhất châu Á là:
A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
Câu 2 : Khu vực Đông Nam Á có diện tích khoảng bao nhiêu km2?
A. Khoảng 4,5 triệu km2 B. khoảng 5 triệu km2 C. khoảng 5,5 triệu km2 D. khoảng 6 triệu km2
Câu 3: Thủ đô Gia-các-ta thuộc quốc gia nào sau đây?
A. Mi-an-ma B. In-đô-nê-xi-a C. Ma-lai-xi-a D. Đông Ti-mo
Câu 4: Đồng bằng A-ma-dôn nằm ở khu vực nào?
A. Bắc Mĩ B. Nam Mĩ C. Nam Phi D. Nam Á
Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. Năm 1967 B. 1980 C. 1985 D. 1995
Câu 6: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Hà Giang B. Cao Bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai
Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Côn Đảo (Vũng Tàu) B. Cát Bà (Hải Phòng) C. Phú Quốc (Kiên Giang) D. Phú Quý (Bình Thuận)
Câu 7: Tỉnh có trữ lượng than đá lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Bình B. Quảng Ninh C. Thanh Hóa D. Thái Nguyên
Câu 8: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được xem là điển hình của thế giới là:
A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Cam Ranh C. Vinh Thái Lan D. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 9: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam được chia làm mấy giai đoạn lớn?
A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Năm giai đoạn
Câu 10: Từ Bắc vào Nam nước ta có bao nhiêu tỉnh ven biển?
A. 26 tỉnh B. 27 tỉnh C. 28 tỉnh D. 29 tỉnh
Câu 11: Tiêu biểu cho hệ thống sông ngòi ở Bắc Bộ là hệ thống sông:
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Hồng và sông chảy
C. Sông Mã và sông cả D. Sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 12: Nước ta có mấy nhóm đất chính?
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 3 nhóm
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta. ( 3 đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí của nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế – xã hội. (2 điểm)
Câu 3: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. (2 điểm)
a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
c) Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
D
A
C
B
A
B
C
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu1: (3 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước. (0,5 điểm)
- Hướng chảy: tây bắc – đông nam và vòng cung. (0,5 điểm)
- Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. (0,5 điểm)
- Hàm lượng phù sa lớn (0,5 điểm)
- Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Kì Cùng-Bằng Giang, sông Mã, sông Cả, sông Thu Bồn, Sông Ba (Đà Rằng), sông Đồng Nai, sông Mê Công. ( 1 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú, nhưng cũng gặp không ít thiên tai (bão,lụt, hạn…) ( 1 điểm)
- Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao
********** MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP 8
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Khu vực đông dân nhất châu Á là:
A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
Câu 2 : Khu vực Đông Nam Á có diện tích khoảng bao nhiêu km2?
A. Khoảng 4,5 triệu km2 B. khoảng 5 triệu km2 C. khoảng 5,5 triệu km2 D. khoảng 6 triệu km2
Câu 3: Thủ đô Gia-các-ta thuộc quốc gia nào sau đây?
A. Mi-an-ma B. In-đô-nê-xi-a C. Ma-lai-xi-a D. Đông Ti-mo
Câu 4: Đồng bằng A-ma-dôn nằm ở khu vực nào?
A. Bắc Mĩ B. Nam Mĩ C. Nam Phi D. Nam Á
Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. Năm 1967 B. 1980 C. 1985 D. 1995
Câu 6: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Hà Giang B. Cao Bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai
Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Côn Đảo (Vũng Tàu) B. Cát Bà (Hải Phòng) C. Phú Quốc (Kiên Giang) D. Phú Quý (Bình Thuận)
Câu 7: Tỉnh có trữ lượng than đá lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Bình B. Quảng Ninh C. Thanh Hóa D. Thái Nguyên
Câu 8: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được xem là điển hình của thế giới là:
A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Cam Ranh C. Vinh Thái Lan D. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 9: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam được chia làm mấy giai đoạn lớn?
A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Năm giai đoạn
Câu 10: Từ Bắc vào Nam nước ta có bao nhiêu tỉnh ven biển?
A. 26 tỉnh B. 27 tỉnh C. 28 tỉnh D. 29 tỉnh
Câu 11: Tiêu biểu cho hệ thống sông ngòi ở Bắc Bộ là hệ thống sông:
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Hồng và sông chảy
C. Sông Mã và sông cả D. Sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 12: Nước ta có mấy nhóm đất chính?
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 3 nhóm
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta. ( 3 đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí của nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế – xã hội. (2 điểm)
Câu 3: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. (2 điểm)
a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
c) Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
D
A
C
B
A
B
C
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu1: (3 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước. (0,5 điểm)
- Hướng chảy: tây bắc – đông nam và vòng cung. (0,5 điểm)
- Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. (0,5 điểm)
- Hàm lượng phù sa lớn (0,5 điểm)
- Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Kì Cùng-Bằng Giang, sông Mã, sông Cả, sông Thu Bồn, Sông Ba (Đà Rằng), sông Đồng Nai, sông Mê Công. ( 1 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú, nhưng cũng gặp không ít thiên tai (bão,lụt, hạn…) ( 1 điểm)
- Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)