Đề--đápán-ĐS7-Tuần 34
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề--đápán-ĐS7-Tuần 34 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV
Môn : Đại số 7
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giá trị của một biểu thức
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1,0)
Đơn thức
1
(0,5)
2
(1,0)
3
(1,5)
Đa thức
1
(0,5)
1
(2,5)
1
(2,0)
3
(5,0)
Nghiệm của đa thức
1
(0,5)
2
(2,0)
3
(2,5)
Tổng
2
(1,0)
4
(2,0)
2
(3,0)
3
(4,0)
11
(10,0)
PHÒNG GD&ĐT ………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Tích của hai đơn thức –4x2y2 và 2xy là:
A. 8x3y3 B. –8x2y2 C. –8x3y3 D. –8xy
2/ Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức: –3x2y3 ?
A. –3xy B. 3x2y3 C. –3x3y2 D. –2x2y2 3/ Tổng của hai đơn thức là;
A. 5 B. C. D.
4/ Kết quả sắp xếp đa thức 2x – 4x2 + 3x3 + 5 theo lũy thừa giảm dần của biến là:
A. 5 – 4x2 + 3x3 +2x B. 3x3 – 4x2 + 2x + 5
C. 5 + 2x – 4x2 + 3x3 D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
5/ Giá trị cuả biểu thức x2y tại x = - 2 và y = 3 là :
A . – 12 B. 24 C. - 24 D.12
6/ Trong các số sau , số nào là nghiệm cuả đa thức A(x) = 2x – 6 ?
A. -3 B. 0 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (3điểm). Cho đa thức M = 5x2y + x2y3 + 1 + 2x2y – x2y3
a/ Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức trên.
b/ Tính giá trị của đa thức tại x = –1 và y = 1
Bài 2: (3 điểm). Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 – 5x + 3 và Q(x) = 4x2 – 5x + 1
a/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
b/ Cho đa thức H(x) = P(x) – Q(x). Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3: (1điểm). Chứng tỏ rằng đa thức N(x) = x2 + 2 không có nghiệm.
Bài làm:
………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….
………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….…………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….PHÒNG GD&ĐT…………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần 34 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
B
D
C
(mỗi
Môn : Đại số 7
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giá trị của một biểu thức
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1,0)
Đơn thức
1
(0,5)
2
(1,0)
3
(1,5)
Đa thức
1
(0,5)
1
(2,5)
1
(2,0)
3
(5,0)
Nghiệm của đa thức
1
(0,5)
2
(2,0)
3
(2,5)
Tổng
2
(1,0)
4
(2,0)
2
(3,0)
3
(4,0)
11
(10,0)
PHÒNG GD&ĐT ………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Tích của hai đơn thức –4x2y2 và 2xy là:
A. 8x3y3 B. –8x2y2 C. –8x3y3 D. –8xy
2/ Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức: –3x2y3 ?
A. –3xy B. 3x2y3 C. –3x3y2 D. –2x2y2 3/ Tổng của hai đơn thức là;
A. 5 B. C. D.
4/ Kết quả sắp xếp đa thức 2x – 4x2 + 3x3 + 5 theo lũy thừa giảm dần của biến là:
A. 5 – 4x2 + 3x3 +2x B. 3x3 – 4x2 + 2x + 5
C. 5 + 2x – 4x2 + 3x3 D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
5/ Giá trị cuả biểu thức x2y tại x = - 2 và y = 3 là :
A . – 12 B. 24 C. - 24 D.12
6/ Trong các số sau , số nào là nghiệm cuả đa thức A(x) = 2x – 6 ?
A. -3 B. 0 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (3điểm). Cho đa thức M = 5x2y + x2y3 + 1 + 2x2y – x2y3
a/ Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức trên.
b/ Tính giá trị của đa thức tại x = –1 và y = 1
Bài 2: (3 điểm). Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 – 5x + 3 và Q(x) = 4x2 – 5x + 1
a/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
b/ Cho đa thức H(x) = P(x) – Q(x). Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3: (1điểm). Chứng tỏ rằng đa thức N(x) = x2 + 2 không có nghiệm.
Bài làm:
………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….
………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….………….…………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….PHÒNG GD&ĐT…………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần 34 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
B
D
C
(mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 32,88KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)