De dap an toan 6 hk2 vu thu 2013
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: de dap an toan 6 hk2 vu thu 2013 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm- năm học 2013-2014
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nghịch đảo của là: A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D.
Câu 3. Biết thì x bằng: A. B. C. D.
Câu 4. của một số bằng thì số đó là: A B. C. D.
Câu 5. Viết hỗn số dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 6. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là ba trong bốn điểm trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 7. Cho hai góc phụ nhau AOB và BOC, biết AOB = 4.BOC. Số đo BOC bằng:
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các câu sau, câu sai là:
A. Hình gồm các điểm M cách điểm O một khoảng 3cm là đường tròn tâm O bán kính 3cm
Nếu AOB = BOC thì OB là tia phân giác của góc AOC.
Góc bù với góc là góc
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng PQ thì MP = MQ
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
c)
Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết:
b)
Bài 3 (1,5 điểm): Vườn hình chữ nhật của một trường có 25% chiều dài bằng chiều rộng.
Biết chiều rộng là 20 m, hãy tính chu vi và diện tích của vườn hình chữ nhật.
Trường đã làm lối đi xung quanh vườn hết diện tích của vườn, tích của vườn còn lại để trồng hoa. Tính diện tích vườn dùng để trồng hoa.
Bài 4 (2 điểm):
Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ góc xOz = 200 và góc yOt = 800
Kể tên các cặp góc kề bù trong hình vẽ.
Tính góc zOt. Từ đó hãy chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc yOz?
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: A =
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Học kì Ii năm học 2013 – 2014
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
B
D
C
A
B
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1(2điểm)
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,5 điểm
0,25
0,25
Bài 2 (2điểm)
a)
Vậy
1,0
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm- năm học 2013-2014
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nghịch đảo của là: A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D.
Câu 3. Biết thì x bằng: A. B. C. D.
Câu 4. của một số bằng thì số đó là: A B. C. D.
Câu 5. Viết hỗn số dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 6. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là ba trong bốn điểm trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 7. Cho hai góc phụ nhau AOB và BOC, biết AOB = 4.BOC. Số đo BOC bằng:
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các câu sau, câu sai là:
A. Hình gồm các điểm M cách điểm O một khoảng 3cm là đường tròn tâm O bán kính 3cm
Nếu AOB = BOC thì OB là tia phân giác của góc AOC.
Góc bù với góc là góc
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng PQ thì MP = MQ
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
c)
Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết:
b)
Bài 3 (1,5 điểm): Vườn hình chữ nhật của một trường có 25% chiều dài bằng chiều rộng.
Biết chiều rộng là 20 m, hãy tính chu vi và diện tích của vườn hình chữ nhật.
Trường đã làm lối đi xung quanh vườn hết diện tích của vườn, tích của vườn còn lại để trồng hoa. Tính diện tích vườn dùng để trồng hoa.
Bài 4 (2 điểm):
Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ góc xOz = 200 và góc yOt = 800
Kể tên các cặp góc kề bù trong hình vẽ.
Tính góc zOt. Từ đó hãy chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc yOz?
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: A =
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Học kì Ii năm học 2013 – 2014
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
B
D
C
A
B
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1(2điểm)
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,5 điểm
0,25
0,25
Bài 2 (2điểm)
a)
Vậy
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)