ĐỀ & ĐÁP ÁN TOÁN 3 GK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN TOÁN 3 GK2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG: TIỂU HỌC HỒ VĂN CƯỜNG
LỚP: BA
HỌ TÊN: ……………………………………...…
………………………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN- LỚP 3
Thời gian: 40 phút
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------…--------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
…………………………………………………………….………………………………………..………………………….………………………..…
THẨM ĐỊNH
.…/.0,5đ
..../0,5đ
.…./0,5đ
.…./0,5đ
…./ 1đ
…./ 1đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ............../ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:
Câu 1: Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:
a. 9050 b. 9005 c. 9500
Câu 2: Dãy số xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820
b. 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
c. 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
Câu 3: Các tháng có 30 ngày trong năm là:
a.Tháng 4, 6, 9, 11 b.Tháng 2, 4, 6, 8 c.Tháng 5, 7, 9, 11
Câu 4: Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 7 là thứ hai thì ngày 1 tháng 8 là:
a.Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu
Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là
năm, sáu, chín.
……. 1đ
……. 2đ
……. 1đ
……. 2đ
II. PHẦN TỰ LUẬN:……./ 6 điểm
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a) 9418 - 3136 b) 3692 : 4
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
......................................................................... ......................................................................
......................................................................... .......................................................................
Câu 8:
a) Tính giá trị của biểu thức b) Tìm x
6035 + 749 : 7 x : 6 = 1205
........................................................................
= ...................................................................... .........................................................................
Câu 9: Nêu tên các bán kính, đường kính trong
hình tròn tâm O.
a) Các bán kính : .....................................................................
b) Các đường kính: ................................................................
Câu 10: Bài toán:
Có 5 chiếc xe chở 2065 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch?
Giải:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2013 - 2014
MÔN TOÁN – LỚP BA 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ……………/ 4 điểm
Câu 1 đến câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
c
a
b
- Học sinh chọn mỗi câu một ý đúng đạt 0,5 điểm.
- Nếu chọn 2 ý trở lên không có điểm.
Câu 5: (1 điểm) phép tính với kết quả
- Nối phép tính với kết đúng 3 - 4 câu được 1 điểm
- phép tính với kết đúng 1 - 2 câu được 0,5 điểm
Câu 6: (1,điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Đ – S – S – Đ
- Điền đúng 3 - 4 câu được 1 điểm.
- Điền đúng 1 - 2 câu được 0,5 điểm
II.TỰ LUẬN: …………/ 6 điểm
Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 6282 b) 923
- Với mỗi bài, HS đặt tính và kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
- Nếu đặt tính không thẳng hàng không cho điểm cả bài.
Câu 8 : (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
6035 + 749 : 7 x : 6 = 1205
= 6035 + 107 ( 0,5 điểm) x = 1205
LỚP: BA
HỌ TÊN: ……………………………………...…
………………………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN- LỚP 3
Thời gian: 40 phút
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------…--------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
…………………………………………………………….………………………………………..………………………….………………………..…
THẨM ĐỊNH
.…/.0,5đ
..../0,5đ
.…./0,5đ
.…./0,5đ
…./ 1đ
…./ 1đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ............../ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:
Câu 1: Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:
a. 9050 b. 9005 c. 9500
Câu 2: Dãy số xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820
b. 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
c. 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
Câu 3: Các tháng có 30 ngày trong năm là:
a.Tháng 4, 6, 9, 11 b.Tháng 2, 4, 6, 8 c.Tháng 5, 7, 9, 11
Câu 4: Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 7 là thứ hai thì ngày 1 tháng 8 là:
a.Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu
Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là
năm, sáu, chín.
……. 1đ
……. 2đ
……. 1đ
……. 2đ
II. PHẦN TỰ LUẬN:……./ 6 điểm
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a) 9418 - 3136 b) 3692 : 4
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
......................................................................... ......................................................................
......................................................................... .......................................................................
Câu 8:
a) Tính giá trị của biểu thức b) Tìm x
6035 + 749 : 7 x : 6 = 1205
........................................................................
= ...................................................................... .........................................................................
Câu 9: Nêu tên các bán kính, đường kính trong
hình tròn tâm O.
a) Các bán kính : .....................................................................
b) Các đường kính: ................................................................
Câu 10: Bài toán:
Có 5 chiếc xe chở 2065 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch?
Giải:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2013 - 2014
MÔN TOÁN – LỚP BA 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ……………/ 4 điểm
Câu 1 đến câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
c
a
b
- Học sinh chọn mỗi câu một ý đúng đạt 0,5 điểm.
- Nếu chọn 2 ý trở lên không có điểm.
Câu 5: (1 điểm) phép tính với kết quả
- Nối phép tính với kết đúng 3 - 4 câu được 1 điểm
- phép tính với kết đúng 1 - 2 câu được 0,5 điểm
Câu 6: (1,điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Đ – S – S – Đ
- Điền đúng 3 - 4 câu được 1 điểm.
- Điền đúng 1 - 2 câu được 0,5 điểm
II.TỰ LUẬN: …………/ 6 điểm
Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 6282 b) 923
- Với mỗi bài, HS đặt tính và kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
- Nếu đặt tính không thẳng hàng không cho điểm cả bài.
Câu 8 : (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
6035 + 749 : 7 x : 6 = 1205
= 6035 + 107 ( 0,5 điểm) x = 1205
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)