Đề & đáp án Toán 3 (đầu năm)

Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án Toán 3 (đầu năm) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – Lớp 3
(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 3…...
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….


Bài 1. a) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

.....................................
570
.....................................

.....................................
529
.....................................


b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 371 ; 317 ; 325 ; 352 ; 341.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 2. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 234………….243
c) 768………….765
e) 630………….603
b) 989………….990
d) 742………….700 + 40 + 2
g) 710………….701

Bài 3. Tìm x :
a) x + 47 = 52
.........................................................
.........................................................
b) x – 38 = 26
.........................................................
.........................................................
c) x x 4 = 36
.........................................................
.........................................................
d) x : 3 = 8
........................................................
........................................................


Bài 4. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm :
Một bước chân của em dài khoảng 3………….
Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4………….
Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102………….
Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80………….
Bức tường trước cổng trường cao khoảng 3………….
Bạn Nam cao khoảng 135………….
Trong 1 giờ, một người đi bộ được khoảng 4………….
Hằng ngày một vận động viên đi bộ 5 km và bơi khoảng 500………….

Bài 5. Đặt tính rồi tính :
a) 256 + 312
...................................
...................................
...................................
b) 893 - 451
...................................
...................................
...................................
c) 34 + 38
...................................
...................................
...................................
d) 75 - 29
...................................
...................................
...................................


Bài 6. Một cửa hàng sau khi bán đi 254 kg gạo thì còn lại 435 kg gạo.
a) Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
b) Sau khi bán đi 254 kg gạo thì cửa hàng lại nhập về 452 kg gạo. Hỏi khi đó cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 7. Tính chu vi các hình dưới đây :

Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 3
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012

Bài 1. (1,5 điểm)
a) (1 điểm) Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
b) (0,5 điểm) Điền đúng thứ tự từ bé đến lớn cho 0,5 điểm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Điền đúng dấu ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Bài 3. (1,5 điểm)
Tìm đúng x ở mỗi câu cho 0,4 điểm. a) x = 5 ; b) x = 64 ; c) x = 9 ; d) x = 24.
Bài 4 (1 điểm)
Viết đúng đơn vị đo độ dài ở mỗi câu cho 0,1 điểm.
a) 3 dm ; b) 4 m ; c) 102 km ; d) 80 cm ; e) 3 m ; f) 135 cm ; g) 4 km ; h) 500 m.
Bài 5. (1,5 điểm)
Đặt tính và tính đúng ở mỗi câu cho 0,4 điểm. a) 568 ; b) 442 ; c) 72 ; d) 46.

Bài 6. (1,5 điểm)

a) Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam gạo là :
0,25đ

254 + 435 = 689 (kg)
0,25đ

a) Sau khi nhập thêm 452 kg gạo, cửa hàng có tất cả là :
0,25đ

435 + 452 = 887 (kg)
0,25đ

Đáp số : a) 689 kg gạo ;
0,25đ

 b) 887 kg gạo.
0,25đ


Bài 7. (1,5 điểm)

a) Chu vi hình tứ giác ABCD là :
0,25đ

5 + 2 + 7 + 6 = 20 (cm)
0,25đ

b) Chu vi hình tam giác MNQ là :
0,25đ

5 + 7 + 9 = 21 (cm)
0,25đ

Đáp số : a) 20 cm ;
0,25đ

 b) 21 cm.
0,25đ



Lưu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)