De -Dap an ti hoc ky I vat ly 6 hai de
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hưng |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: De -Dap an ti hoc ky I vat ly 6 hai de thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẢNG LIÊN MÔN VẬT LÍ 6 - NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ CHẴN : (Học sinh phải ghi mã đề CHẴN vào giấy làm bài)
I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
1.1. Dụng cụ dùng để đo chiều dài một vật là:
A. Thước B. Cân C. Ca đong D. Bình chia độ
1.2. Những loại dụng cụ nào dưới đây là máy cơ đơn giản:A. lực kế, cân, bình tràn B. thước, bình chia độ, cân
C. ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng D. cung bắn, bàn học, quyển sách.
1.3. Khi vật có khối lượng càng lớn thì trọng lực tác dụng lên vật sẽ như thế nào?
A. Càng nhỏ B. Càng lớn C. Bằng nhau D. Không bằng nhau
1.4. Công thức tính khối lượng riêng của một chất là:
A. ; B. ; C. ; D.
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 1 (2 điểm) Đổi các đơn vị sau :
a. 450m = ................... km; b. 6dm3 = ................... lít;
c. 2,5kg = ................... g; d. 1500 kg/m3 = ..................g/cm3.
Câu 2 (2 điểm).
a. Trọng lực là gì? Nêu đặc điểm về phương và chiều của trọng lực.
b. Một học sinh có khối lượng 30,5 kg thì có trọng lượng tương ứng là bao nhiêu ?
Câu 3 (2 điểm).
Để cân một bì bột có khối lượng 1,55kg bằng cân rô-béc-van nhưng chỉ có các quả cân loại 1kg, 200g, 100g và 50g (mỗi loại 2 quả). Phải đặt các quả cân như thế nào (mỗi loại bao nhiêu quả cân) lên đĩa cân để cân thăng bằng?
Câu 4 (2 điểm).
a. Nêu kết quả tác dụng của lực. Dụng cụ nào dùng để đo độ lớn của lực?
b. Một đống cát có thể tích 8m3 và có khối lượng 12 tấn. Hãy tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cát. Tính khối lượng của 4m3 cát loại trên.
---- Hết ----
Duyệt của Ban CM Duyệt của Tổ CM Người ra đề
PHÒNG GD - ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẢNG LIÊN MÔN VẬT LÍ 6 - NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ LẺ (Học sinh phải ghi mã đề LẺ vào giấy làm bài)
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1.1. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp (theo quy chuẩn) của nước ta là:
A. m B. cm C. dm D. mm
1.2.Có mấy loại máy cơ đơn giản đã học:A. 2 B. 3
C. 4 D. 51.3. Khi vật có khối lượng càng nhỏ thì trọng lực tác dụng lên vật sẽ như thế nào?
A. càng lớn
B. càng nhỏ
C. bằng nhau
D. không bằng nhau
1.4. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật là:
A. ; B. ; C. ; D. .
II. Tự luận: (8 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Đổi các đơn vị sau :
a. 130cm = ................... m ; b. 9 tạ = ................... kg ;
c. 0,2 lít = ................... cm3 ; d. 850kg/m3= ..................... g/cm3.
Câu 2 (2 điểm).
a. Kể tên các loại máy cơ đơn giản. Nêu một ví dụ về một loại máy cơ đơn giản mà gia đình em có
b. Thế nào là hai lực cân bằng? Cho một ví dụ trong thực tế.
Câu 3 (2 điểm).
Để cân một bì muối có khối lượng 1,75kg bằng cân rô-béc-van nhưng chỉ có các quả cân loại 1kg, 300g, 100g và 50g (mỗi loại 2 quả). Phải đặt các quả cân như thế nào (mỗi loại bao nhiêu quả cân) lên đĩa cân để cân thăng bằng ?
Câu 4 (2 điểm).
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ CHẴN : (Học sinh phải ghi mã đề CHẴN vào giấy làm bài)
I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
1.1. Dụng cụ dùng để đo chiều dài một vật là:
A. Thước B. Cân C. Ca đong D. Bình chia độ
1.2. Những loại dụng cụ nào dưới đây là máy cơ đơn giản:A. lực kế, cân, bình tràn B. thước, bình chia độ, cân
C. ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng D. cung bắn, bàn học, quyển sách.
1.3. Khi vật có khối lượng càng lớn thì trọng lực tác dụng lên vật sẽ như thế nào?
A. Càng nhỏ B. Càng lớn C. Bằng nhau D. Không bằng nhau
1.4. Công thức tính khối lượng riêng của một chất là:
A. ; B. ; C. ; D.
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 1 (2 điểm) Đổi các đơn vị sau :
a. 450m = ................... km; b. 6dm3 = ................... lít;
c. 2,5kg = ................... g; d. 1500 kg/m3 = ..................g/cm3.
Câu 2 (2 điểm).
a. Trọng lực là gì? Nêu đặc điểm về phương và chiều của trọng lực.
b. Một học sinh có khối lượng 30,5 kg thì có trọng lượng tương ứng là bao nhiêu ?
Câu 3 (2 điểm).
Để cân một bì bột có khối lượng 1,55kg bằng cân rô-béc-van nhưng chỉ có các quả cân loại 1kg, 200g, 100g và 50g (mỗi loại 2 quả). Phải đặt các quả cân như thế nào (mỗi loại bao nhiêu quả cân) lên đĩa cân để cân thăng bằng?
Câu 4 (2 điểm).
a. Nêu kết quả tác dụng của lực. Dụng cụ nào dùng để đo độ lớn của lực?
b. Một đống cát có thể tích 8m3 và có khối lượng 12 tấn. Hãy tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cát. Tính khối lượng của 4m3 cát loại trên.
---- Hết ----
Duyệt của Ban CM Duyệt của Tổ CM Người ra đề
PHÒNG GD - ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẢNG LIÊN MÔN VẬT LÍ 6 - NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ LẺ (Học sinh phải ghi mã đề LẺ vào giấy làm bài)
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1.1. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp (theo quy chuẩn) của nước ta là:
A. m B. cm C. dm D. mm
1.2.Có mấy loại máy cơ đơn giản đã học:A. 2 B. 3
C. 4 D. 51.3. Khi vật có khối lượng càng nhỏ thì trọng lực tác dụng lên vật sẽ như thế nào?
A. càng lớn
B. càng nhỏ
C. bằng nhau
D. không bằng nhau
1.4. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật là:
A. ; B. ; C. ; D. .
II. Tự luận: (8 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Đổi các đơn vị sau :
a. 130cm = ................... m ; b. 9 tạ = ................... kg ;
c. 0,2 lít = ................... cm3 ; d. 850kg/m3= ..................... g/cm3.
Câu 2 (2 điểm).
a. Kể tên các loại máy cơ đơn giản. Nêu một ví dụ về một loại máy cơ đơn giản mà gia đình em có
b. Thế nào là hai lực cân bằng? Cho một ví dụ trong thực tế.
Câu 3 (2 điểm).
Để cân một bì muối có khối lượng 1,75kg bằng cân rô-béc-van nhưng chỉ có các quả cân loại 1kg, 300g, 100g và 50g (mỗi loại 2 quả). Phải đặt các quả cân như thế nào (mỗi loại bao nhiêu quả cân) lên đĩa cân để cân thăng bằng ?
Câu 4 (2 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hưng
Dung lượng: 184,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)