ĐỀ&ĐÁP ÁN THI KSCL TOÁN L3 - CHKII(2012 - 2013)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&ĐÁP ÁN THI KSCL TOÁN L3 - CHKII(2012 - 2013) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học hưng THÔNG
Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
Họ và tên: Lớp
Bài 1 (1 điểm): a) Đọc các số sau:
6742 :
45876:
b) Viết các số, biết số đó gồm :
*Tám nghìn, hai trăm , năm chục:
*Bảy mươi tư nghìn chín trăm linh sáu:
Bài 2 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
58342 + 8176 84935 - 47654 4105 x 6 4035 : 8
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
Bài 3 (1 điểm):
367 376 75354 75122
4564 4546 68258 +168259
Bài 4 (1 điểm) : Khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền trước của 9999 là:
A. 99910 B. 10000 C. 9998 D. 1000
b) 9m 2cm = cm
A. 92 B. 902 C. 9002 D. 920
Bài 5 (2 điểm): Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài giải:
Bài 6 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài giải: A 18 cm B
………………………………………………
……………………………………………… C D
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 7 (1 điểm):
a) Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số đó là 3.
b) Xếp các số đã viết được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 3
Lần 4 - Năm học 2012-2013
Bài 1: (1 điểm)
a.(0,5 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
b.(0,5 điểm) Học sinh đọc đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
Học sinh tính đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu( >,< ,= ) vào chỗ chấm cho 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
Làm đúng mỗi bài ( a, b) cho 0,5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Học sinh nêu lời giải đúng cho 0,5 điểm( mỗi lời giải đúng cho 0,25 điểm)
Học sinh nêu phép tính đúng và tính đúng cho 1 điểm( mỗi phép tính đúng và tính đúng cho 0,5 điểm)
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 6: ( 2 điểm)
Tính đúng chu vi 1 điểm
Tính đúng diện tích 1 điểm
Đáp số sai trừ 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
a. ( 0,5 điểm)
Viết được tất cả các số: 102; 120; 201; 210; 300 cho 0,5 điểm
b. ( 0,5 điểm)
Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm
Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
Họ và tên: Lớp
Bài 1 (1 điểm): a) Đọc các số sau:
6742 :
45876:
b) Viết các số, biết số đó gồm :
*Tám nghìn, hai trăm , năm chục:
*Bảy mươi tư nghìn chín trăm linh sáu:
Bài 2 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
58342 + 8176 84935 - 47654 4105 x 6 4035 : 8
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………
Bài 3 (1 điểm):
367 376 75354 75122
4564 4546 68258 +168259
Bài 4 (1 điểm) : Khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền trước của 9999 là:
A. 99910 B. 10000 C. 9998 D. 1000
b) 9m 2cm = cm
A. 92 B. 902 C. 9002 D. 920
Bài 5 (2 điểm): Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài giải:
Bài 6 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài giải: A 18 cm B
………………………………………………
……………………………………………… C D
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 7 (1 điểm):
a) Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số đó là 3.
b) Xếp các số đã viết được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 3
Lần 4 - Năm học 2012-2013
Bài 1: (1 điểm)
a.(0,5 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
b.(0,5 điểm) Học sinh đọc đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
Học sinh tính đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu( >,< ,= ) vào chỗ chấm cho 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
Làm đúng mỗi bài ( a, b) cho 0,5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Học sinh nêu lời giải đúng cho 0,5 điểm( mỗi lời giải đúng cho 0,25 điểm)
Học sinh nêu phép tính đúng và tính đúng cho 1 điểm( mỗi phép tính đúng và tính đúng cho 0,5 điểm)
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 6: ( 2 điểm)
Tính đúng chu vi 1 điểm
Tính đúng diện tích 1 điểm
Đáp số sai trừ 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
a. ( 0,5 điểm)
Viết được tất cả các số: 102; 120; 201; 210; 300 cho 0,5 điểm
b. ( 0,5 điểm)
Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)