ĐỀ & ĐÁP ÁN THI KHI 2010-2011
Chia sẻ bởi Trần Nam Hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN THI KHI 2010-2011 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Môn : Sinh học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 25/12/2010
I . TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm )
1)Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng: (3,0 điểm )
Câu 1: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng. B. Toàn quả đỏ.
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng .
Câu 2: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
B. 4 kiểu hình khác nhau.
C. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
D. Các biến dị tổ hợp.
Câu 3: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Bố tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để sinh ra con đều có mắt đen, tóc xoăn ?
A. AaBb B. AaBB
C. AABb D. AABB
Câu 4: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho P lông ngắn thuần chủng lai với lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?
A. Toàn lông ngắn B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 5: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào ?
A. Kì đầu. B. Kì giữa.
C. Kì sau. D. Kì trung gian.
Câu 6: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 7: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các sự kiện sau đây ?
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
C. Sự tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
D. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 8: Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì những trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1: 1 ?
A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.
B. Số loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương.
C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
D. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái tương đương.
Câu 9: Theo nguyên tắc bổ sung, về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là sai?
A. A + G = T + X B. A = T ; G = X
C. A + T + G = A + X + T D. A + X + T = G + X + T
Câu 10: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN trên.
Câu 11: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein ?
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 12: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là di truyền liên kết ?
A. Các gen nằm trên các NST khác nhau.
B. Các gen di truyền độc lập với nhau.
C. Các gen cùng nằm trên một NST.
D. Các
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Môn : Sinh học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 25/12/2010
I . TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm )
1)Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng: (3,0 điểm )
Câu 1: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng. B. Toàn quả đỏ.
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng .
Câu 2: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
B. 4 kiểu hình khác nhau.
C. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
D. Các biến dị tổ hợp.
Câu 3: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Bố tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để sinh ra con đều có mắt đen, tóc xoăn ?
A. AaBb B. AaBB
C. AABb D. AABB
Câu 4: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho P lông ngắn thuần chủng lai với lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?
A. Toàn lông ngắn B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 5: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào ?
A. Kì đầu. B. Kì giữa.
C. Kì sau. D. Kì trung gian.
Câu 6: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 7: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các sự kiện sau đây ?
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
C. Sự tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
D. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 8: Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì những trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1: 1 ?
A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.
B. Số loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương.
C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
D. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái tương đương.
Câu 9: Theo nguyên tắc bổ sung, về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là sai?
A. A + G = T + X B. A = T ; G = X
C. A + T + G = A + X + T D. A + X + T = G + X + T
Câu 10: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN trên.
Câu 11: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein ?
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 12: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là di truyền liên kết ?
A. Các gen nằm trên các NST khác nhau.
B. Các gen di truyền độc lập với nhau.
C. Các gen cùng nằm trên một NST.
D. Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nam Hiếu
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)