Đề, đáp án thi HSG sinh 9 (5)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án thi HSG sinh 9 (5) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI
BẬC THCS.
MÔN THI: Sinh học
LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1:(1điểm). Ở kì giữa của giảm phân 2, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST ?
a. 23 NST đơn c. 46 NST kép
b. 23 Crômatit d. 46 Crômatit
Câu 2:(1điểm). Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập mà không cần có ở định luật đồng tính và định luật phân li là:
a. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp c. Tính trội phải trội hoàn toàn.
tính trạng đem lai.
b. Số cá thể thu được phải đủ lớn. d. Các cặp gen quy định các tính trạng phải phân li độc lập.
Câu 3:(0,5 điểm). Mục đích của phép lai phân tích là:
a. Phân biệt thể đồng hợp trội với c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị
thể dị hợp hợp
b. Phát hiện thể đồng hợp trội và d. Cả a và b
thể đồng hợp lặn
Câu 4:(0,5 điểm). Lớp động vật nào sau đây có kiểu thụ tinh trong ?
Bò sát c. Thú
Chim d. Tất cả đều đúng
Câu 5:(0,5 điểm). Việc nạo thai có thể dẫn đến hậu quả:
Dính buồng tử cung, tắt vòi trứng
Thai ngoài tử cung
c. Sẹo ở thàng tử cung có thể là nguyên nhân gây vỡ tử cung khi chuyển dạ ở các lần sinh sau.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6:(0,5 điểm). Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
ARN vận chuyển c. ARN ribôxôm
ARN thông tin d. Cả a, b và c đều đúng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 7:(0,5 điểm). Bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục là:
Bệnh lậu c. Bệnh nhiễm HIV/AIDS
Bệnh giang mai d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 8:(1điểm). Giả sử: A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập.
Bố và mẹ có kiểu gen là: AaBb và aabbb. Tỉ lệ phân tích ở đời con sẻ như thế nào ?
Có tỉ lệ phân li 1: 1 c. Có tỉ lệ phân li 3: 1
Có tỉ lệ phân li 1: 2: 1 d. Có tỉ lệ phân li 1: 1 : 1 : 1
Câu 9:(1điểm). Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng trong việc nghiên cứu di truyền người ?
Phương pháp nghiên cứu phả hệ
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
Phương pháp lai phân tích
Câu 10:(0,5 điểm). Tiểu não người có chức năng:
Điều hoà và phối hợp các cử c. Cả a và b đều đúng.
động phức tạp
b. Giữ thăng bằng cơ thể d. Tất cả a, b, c đều sai.
Câu 11:(1 điểm). Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
Trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân c. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỉ lệ tăng
do bố. theo độ tuổi đẻ của mẹ.
Trẻ bị bạch tạng có nguyên nhân d. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi
do mẹ. mẹ sinh đẻ ở độ tuổi 20-25
II. TỰ LUẬN ( 12 điểm ).
Câu 1:(2 điểm). Tại sao luật Hôn nhân gia đình quy định chỉ cho phép kết hôn sau 4 đời quan hệ huyết thống ?
Câu 2:(2 điểm). Chứng minh gen quy định tính trạng ?
Câu 3:(4 điểm). Lai hai cây cà chua thuần chủng quả đỏ, có khía với cây quả vàng, tròn. Cây F1 thu được toàn quả đỏ, tròn. Cho cây F1 lai với một cây cà chua khác (kí hiệu: V), thế hệ sau thu được:
14 quả đỏ, tròn; 13 quả đỏ, có khía; 4 quả vàng,
BẬC THCS.
MÔN THI: Sinh học
LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1:(1điểm). Ở kì giữa của giảm phân 2, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST ?
a. 23 NST đơn c. 46 NST kép
b. 23 Crômatit d. 46 Crômatit
Câu 2:(1điểm). Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập mà không cần có ở định luật đồng tính và định luật phân li là:
a. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp c. Tính trội phải trội hoàn toàn.
tính trạng đem lai.
b. Số cá thể thu được phải đủ lớn. d. Các cặp gen quy định các tính trạng phải phân li độc lập.
Câu 3:(0,5 điểm). Mục đích của phép lai phân tích là:
a. Phân biệt thể đồng hợp trội với c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị
thể dị hợp hợp
b. Phát hiện thể đồng hợp trội và d. Cả a và b
thể đồng hợp lặn
Câu 4:(0,5 điểm). Lớp động vật nào sau đây có kiểu thụ tinh trong ?
Bò sát c. Thú
Chim d. Tất cả đều đúng
Câu 5:(0,5 điểm). Việc nạo thai có thể dẫn đến hậu quả:
Dính buồng tử cung, tắt vòi trứng
Thai ngoài tử cung
c. Sẹo ở thàng tử cung có thể là nguyên nhân gây vỡ tử cung khi chuyển dạ ở các lần sinh sau.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6:(0,5 điểm). Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
ARN vận chuyển c. ARN ribôxôm
ARN thông tin d. Cả a, b và c đều đúng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 7:(0,5 điểm). Bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục là:
Bệnh lậu c. Bệnh nhiễm HIV/AIDS
Bệnh giang mai d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 8:(1điểm). Giả sử: A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập.
Bố và mẹ có kiểu gen là: AaBb và aabbb. Tỉ lệ phân tích ở đời con sẻ như thế nào ?
Có tỉ lệ phân li 1: 1 c. Có tỉ lệ phân li 3: 1
Có tỉ lệ phân li 1: 2: 1 d. Có tỉ lệ phân li 1: 1 : 1 : 1
Câu 9:(1điểm). Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng trong việc nghiên cứu di truyền người ?
Phương pháp nghiên cứu phả hệ
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
Phương pháp lai phân tích
Câu 10:(0,5 điểm). Tiểu não người có chức năng:
Điều hoà và phối hợp các cử c. Cả a và b đều đúng.
động phức tạp
b. Giữ thăng bằng cơ thể d. Tất cả a, b, c đều sai.
Câu 11:(1 điểm). Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
Trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân c. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỉ lệ tăng
do bố. theo độ tuổi đẻ của mẹ.
Trẻ bị bạch tạng có nguyên nhân d. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi
do mẹ. mẹ sinh đẻ ở độ tuổi 20-25
II. TỰ LUẬN ( 12 điểm ).
Câu 1:(2 điểm). Tại sao luật Hôn nhân gia đình quy định chỉ cho phép kết hôn sau 4 đời quan hệ huyết thống ?
Câu 2:(2 điểm). Chứng minh gen quy định tính trạng ?
Câu 3:(4 điểm). Lai hai cây cà chua thuần chủng quả đỏ, có khía với cây quả vàng, tròn. Cây F1 thu được toàn quả đỏ, tròn. Cho cây F1 lai với một cây cà chua khác (kí hiệu: V), thế hệ sau thu được:
14 quả đỏ, tròn; 13 quả đỏ, có khía; 4 quả vàng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)