ĐỀ & ĐÁP ÁN THI HS GIỎI SINH 9 (ĐỀ SỐ 2)

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên | Ngày 15/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN THI HS GIỎI SINH 9 (ĐỀ SỐ 2) thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


Phòng giáo dục Văn Lâm.
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Sinh lớp 9
( Thời gian làm bài 150 phút)
(Đề 2)


I Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng ghi vào giấy thi.

Câu 1 :
Trong các phép lai sau đây
1. P: Cây thân cao thuần chủng x Cây thân cao thuần chủng
2. P: Cây thân cao không thuần chủng x Cây thân cao không thuần chủng
3. P: Cây thân cao thuần chủng x Cây thân thấp
4. P: Cây thân thấp x Cây thân thấp
Phép lai nào có thể cho thế hệ con có tỉ lệ phân tính 3 thân cao : 1 thân thấp?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4

Câu 2 :
NST giới tính có chức năng:


A.
Quy định giới tính.

B.
Mang gen quy định sự phát triển giới tính và gen quy định các tính trạng di truyền liên kết giới tính.

C.
Di truyền giới tính.

D.
Kiểm soát hoạt động của các NST khác.

Câu 3 :
Thể đồng hợp là:

A.
Cơ thể mang kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng giống nhau.

B.
Hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau.

C.
Cơ thể mang các gen trong tế bào đều giống nhau.

D.
Cá thể mang cả hai gen trội về một cặp gen.

Câu 4 :
Một đoạn phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit trên 2 mạch đơn như sau:

 Mạch 1: ... ATG XTA ATG ...

 Đoạn ADN



 Mạch 2: ... TAX GAT TAX ...

Số liên kết hiđrô có trong đoạn phân tử ADN trên là:

A.
18
B.
9
C.
21
D.
27.

Câu 5 :
Chọn câu sai trong các câu sau
Tự thụ phấn là hiện tượng:

A.
Hạt phấn của một hoa thụ phấn ngay cho chính nhuỵ của hoa đó.

B.
Hạt phấn ở hoa của một cây thụ phấn ngay cho hoa của cây đó.

C.
Tế bào hạt phấn và noãn có cùng nguồn gốc từ 1 cá thể.

D.
Hạt phấn ở hoa của cây này thụ phấn cho hoa của cây khác.

Câu 6 :
Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

A.
A xít ribônuclêic
B.
Nuclêôtit.
C.
A xit amin
D.
A xít đêôxiribônuclêic

Câu 7 :
áp dụng nguyên tắc bổ sung, nếu một gen có 20% số nuclêôtit loại A thì tỉ lệ các loại nuclêôtit còn lại lần lượt là:

A.
T = 40%; G = 30%; X = 10%.
B.
T = 10%; G = 30%; X = 40%.

C.
T = 30%; G = 30%; X = 20%.
D.
T = 20%; G = 30%; X = 30%.

Câu 8 :
Kiểu hình là gì?

A.
Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.

B.
Kiểu hình là những đặc điểm hình thái được biểu hiện.

C.
Kiểu hình bao gồm những đặc điểm hình thái và cấu tạo của cơ thể.

D.
Kiểu hình quy định các tính trạng của cơ thể.

C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 242,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)