Đề +đáp án thi HKII hóa 8
Chia sẻ bởi Nghiem Duc Huu |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề +đáp án thi HKII hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường thcs nga thành
Thời gian 45’
Ngày ……. Tháng 5 năm 20
đề kiểm tra học kỳ II môn :Hóa học
Lớp : 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
phần trắc nghiệm khách quan. (4đ)
1.(1đ) Có những từ và cụm từ : Phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân hủy, sự oxi hóa, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hóa.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
1.Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời ………………..
……. và……………….
2.………………………. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiềuchấtmới.
3.……….. là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
4.……………….. là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
2. Có các chất sau đây : S03, P205, Cu0, Si02, Fe203, C02. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit ?
A. S03, P205, Si02, C02. B. S03, P205, Fe203, C02.
C. S03, P205, Si02, Fe203. D. S03, P205, Cu0, C02.
3. Có các chất sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ?
A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04.
C. Mg(0H)2, H2S04, H3P04, NaHC03. D. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, NaHC03.
4. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là :
A. N0. B. N02 C. N203. D. N205.
5. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm S04 là X2(S04)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H và HY.
Công thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là :
A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY.
6. Cho 2,22gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là :
A. 0,20M B. 0,02M C. 0,01m D. 0,029M
( Cho Ca = 40; Cl = 35,5)
7. Cho dung dịch H2S04 8M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2S04 sau khi pha loãng là :
A. 0,5M B. 1,0M. C. 1,6M D. 2,0M.
II. tự luận (6đ)
1.(1đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của của các hợp chất đó.
A. Pb và N03 B. Ca và PO4 C. Fe và Cl D. Ag và S04.
(Pb = 207; Fe = 56; Ca = 40; P = 31; 0 = 16; N = 14; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5)
2. (2đ) Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
A. Na + 02 ( D. BaCl2 + AgN03 ( Fe(0H)3 + Na2S04
B. Fe + HCl ( FeCl2 + Cu E. Na0H + Fe2(
Thời gian 45’
Ngày ……. Tháng 5 năm 20
đề kiểm tra học kỳ II môn :Hóa học
Lớp : 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
phần trắc nghiệm khách quan. (4đ)
1.(1đ) Có những từ và cụm từ : Phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân hủy, sự oxi hóa, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hóa.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
1.Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời ………………..
……. và……………….
2.………………………. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiềuchấtmới.
3.……….. là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
4.……………….. là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
2. Có các chất sau đây : S03, P205, Cu0, Si02, Fe203, C02. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit ?
A. S03, P205, Si02, C02. B. S03, P205, Fe203, C02.
C. S03, P205, Si02, Fe203. D. S03, P205, Cu0, C02.
3. Có các chất sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ?
A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04.
C. Mg(0H)2, H2S04, H3P04, NaHC03. D. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, NaHC03.
4. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là :
A. N0. B. N02 C. N203. D. N205.
5. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm S04 là X2(S04)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H và HY.
Công thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là :
A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY.
6. Cho 2,22gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là :
A. 0,20M B. 0,02M C. 0,01m D. 0,029M
( Cho Ca = 40; Cl = 35,5)
7. Cho dung dịch H2S04 8M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2S04 sau khi pha loãng là :
A. 0,5M B. 1,0M. C. 1,6M D. 2,0M.
II. tự luận (6đ)
1.(1đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của của các hợp chất đó.
A. Pb và N03 B. Ca và PO4 C. Fe và Cl D. Ag và S04.
(Pb = 207; Fe = 56; Ca = 40; P = 31; 0 = 16; N = 14; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5)
2. (2đ) Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
A. Na + 02 ( D. BaCl2 + AgN03 ( Fe(0H)3 + Na2S04
B. Fe + HCl ( FeCl2 + Cu E. Na0H + Fe2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Duc Huu
Dung lượng: 7,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)