Đề + Đáp án Sinh 9 kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề + Đáp án Sinh 9 kỳ 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN DŨNG
Đề số : 1
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KÌ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Sinh học ,lớp 9
Đáp án – Thang điểm gồm 03 trang
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,5
1
- Khái niệm: Ưu thế là hiện tượng cơ thể lai F1có sức sống cao hơn, sinh trưởng, phát triển nhanh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
- Nguyên nhân: Do sự tập trung của các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
- HS lấy ví dụ
0,5
0,5
0,5
2
- Không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống vì nếu làm giống thì ở đời sau,qua phân li sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các gen lặn có hại,làm ưu thế lai giảm.
0,5
Câu 2
1,5
1
-Thực vật ưa sáng : lúa,ngô,bạch đàn,phi lao,vải,cam,mận
-Thực vật ưa bóng : lá lốt, dong
0,25
0,25
2
Các mối quan hệ sinh thái:
- Quan hệ cùng loài: 5
- Quan hệ khác loài:
+ Cộng sinh: 1,4
+ Kí sinh,nửa kí sinh : 2
+ Hợp tác: 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
2.5
1
- Khái niệm quần thể: Là tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau, nhờ đó quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
- Các đặc trưng cơ bản của quần thể :
+ Tỉ lệ giới tính
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Mật độ quần thể
0,5
0,5
2
- Lưới thức ăn:
Sâu ăn lá Chim ăn sâu
T. Vật Thỏ Đại bàng VSV
Châu chấu Ếch Rắn
- Mắt xích chung của lưới thức ăn trên là : Đại bàng,rắn,chim ăn sâu.
1,0
0,5
Câu 4
2.0
1
- Các tác nhân gây ô nhiếm môi trường :
+ Do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
+ Do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
+ Do các chất phóng xạ
+ Do các chất thải rắn
+ Do vi sinh vật gây bệnh
- Biện pháp khắc phục ô nhiễm nguồn nước :
+ Tạo bể lắng và lọc nước thải
+Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
+Chôn lấp và đốt cháy rác khoa học
+Xây dựng công viên cây xanh
+Giáo dục,tuyên truyền để nâng cao ý thức cho mọi người
+Xây dựng các nhà máy,xí nghiệp ở xa khu dân cư
...
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
Câu 5
1.0
- Thực hiện các biện pháp bảo vệ và vệ sinh môi trường xung quanh: Không bẻ cành hái lá. Không vứt rác thải bừa bãi. Tích cực trồng nhiều cây xanh. Không săn bắn ĐV bừa bãi. Bảo vệ các khu rừng đầu nguồn.
- Tuyên truyền và giáo dục nâng cao ý thức cho người dân cùng hiểu và thực hiện nghiêm túc các biện pháp bảo vệ tài nguyên, thiên nhiên hoang dã để duy trì cân bằng sinh thái và tránh ô nhiễm môi trường...
(HS có thể trình bày sáng tạo theo ý tưởng của mình,đúng bản chất vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,5
-------------------------------- Hết --------------------------
YÊN DŨNG
Đề số : 1
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KÌ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Sinh học ,lớp 9
Đáp án – Thang điểm gồm 03 trang
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,5
1
- Khái niệm: Ưu thế là hiện tượng cơ thể lai F1có sức sống cao hơn, sinh trưởng, phát triển nhanh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
- Nguyên nhân: Do sự tập trung của các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
- HS lấy ví dụ
0,5
0,5
0,5
2
- Không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống vì nếu làm giống thì ở đời sau,qua phân li sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các gen lặn có hại,làm ưu thế lai giảm.
0,5
Câu 2
1,5
1
-Thực vật ưa sáng : lúa,ngô,bạch đàn,phi lao,vải,cam,mận
-Thực vật ưa bóng : lá lốt, dong
0,25
0,25
2
Các mối quan hệ sinh thái:
- Quan hệ cùng loài: 5
- Quan hệ khác loài:
+ Cộng sinh: 1,4
+ Kí sinh,nửa kí sinh : 2
+ Hợp tác: 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
2.5
1
- Khái niệm quần thể: Là tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau, nhờ đó quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
- Các đặc trưng cơ bản của quần thể :
+ Tỉ lệ giới tính
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Mật độ quần thể
0,5
0,5
2
- Lưới thức ăn:
Sâu ăn lá Chim ăn sâu
T. Vật Thỏ Đại bàng VSV
Châu chấu Ếch Rắn
- Mắt xích chung của lưới thức ăn trên là : Đại bàng,rắn,chim ăn sâu.
1,0
0,5
Câu 4
2.0
1
- Các tác nhân gây ô nhiếm môi trường :
+ Do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
+ Do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
+ Do các chất phóng xạ
+ Do các chất thải rắn
+ Do vi sinh vật gây bệnh
- Biện pháp khắc phục ô nhiễm nguồn nước :
+ Tạo bể lắng và lọc nước thải
+Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
+Chôn lấp và đốt cháy rác khoa học
+Xây dựng công viên cây xanh
+Giáo dục,tuyên truyền để nâng cao ý thức cho mọi người
+Xây dựng các nhà máy,xí nghiệp ở xa khu dân cư
...
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
Câu 5
1.0
- Thực hiện các biện pháp bảo vệ và vệ sinh môi trường xung quanh: Không bẻ cành hái lá. Không vứt rác thải bừa bãi. Tích cực trồng nhiều cây xanh. Không săn bắn ĐV bừa bãi. Bảo vệ các khu rừng đầu nguồn.
- Tuyên truyền và giáo dục nâng cao ý thức cho người dân cùng hiểu và thực hiện nghiêm túc các biện pháp bảo vệ tài nguyên, thiên nhiên hoang dã để duy trì cân bằng sinh thái và tránh ô nhiễm môi trường...
(HS có thể trình bày sáng tạo theo ý tưởng của mình,đúng bản chất vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,5
-------------------------------- Hết --------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hùng
Dung lượng: 29,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)