Đề -đáp án Sinh 9 HK2 Tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề -đáp án Sinh 9 HK2 Tham khảo thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : SINH 9
Câu 1: Môi trường là gì ? Nêu các lọai môi trường ?
Vì sao trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh , con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái riêng ? (1.5 điểm)
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật , bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
(0,5 điểm)
Có 4 lọai môi trường chủ yếu : Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất – không khí , môi trường sinh vật (0,5 điểm)
Nhân tố con người được xếp vào một nhóm nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động con người khác với các sinh vật khác . (0,25 điểm)
Con người có thể tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên môi trường thiên nhiên . (0,25 điểm)
Câu 2: Trong thực tiễn sản xuất , cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật , làm giảm năng suất vật nuôi , cây trồng? (1 điểm)
Trồng trọt : trồng cây mật độ thích hợp , tỉa thưa cành, chăm sóc đầy đủ, cây phát triển cho năng suất cao (0,5 điểm)
Chăn nuôi: cung cấp đủ thức ăn, vệ sinh môi trường sạch, nuôi thích hợp. (0,5 điểm)
Câu 3: Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ? (1.5 điểm)
Xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt (0,25 điểm)
Cải tiến công nghệ sản xuất ít gây ô nhiễm (0,25 điểm)
Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng gió, năng lượng mặt trời… (0,25 điểm)
Xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu..(0,25 điểm)
Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để năng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm (0,5 điểm)
Câu 4: Hãy cho biết tên gọi và đặc điểm của mỗi quan hệ giữa hệ giữa : Tảo và nấm , dây tơ hồng và cây gỗ, địa y và cây gỗ, cây tầm gửi và dây tơ hồng . (1.5 điểm)
Tảo và nấm : Cộng sinh : 2 bên cùng có lợi (0,25 điểm )
Dây tơ hồng và cây gỗ : Kí sinh , nửa kí sinh : một bên có lợi , một bên bị hại(0,25 điểm )
Địa y và cây gỗ : Hội sinh : một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại (0,5 điểm
Cây tầm gửi và dây tơ hồng : Cạnh tranh : Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau (0,5 điểm )
Câu 5: Quần thể sinh vật và quần xã sinh khác nhau ở điểm nào 2.5 điểm)
Quần thể
Quần xã
Tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định , ở 1 thời điểm nhất đinh và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới
Tập hợp nhiều quần thể sinh thụôc các loài khác nhau cùng sống trong 1 không gian xác định, có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau .
1 điểm
Đặc trưng của quần thể : Tỷ lệ giới tính , thành phần nhóm tuổi , mật độ cá thể
Đặc trưng của quần xã làsố luợng và thành phần các loài sinh
1 điểm
Quan hệ và tranh
Quan hệ hỗ trợ và đối địch
0.5 điểm
Câu 4 : Cho sơ đồ một lưới thức ăn như sau : ( 2 đ )
Thỏ
Hổ
Dê
Cỏ Vi sinh vật (1.5 điểm)
Ngựa
Cáo
Gà
a/ Hãy kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 1 trong lưới thức ăn trên ?
Thỏ , Dê , Ngựa , Gà (0,25 điểm)
b/ Hãy kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 2 trong lưới thức ăn trên ?
Hổ , Cáo (0,25 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : SINH 9
Câu 1: Môi trường là gì ? Nêu các lọai môi trường ?
Vì sao trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh , con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái riêng ? (1.5 điểm)
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật , bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
(0,5 điểm)
Có 4 lọai môi trường chủ yếu : Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất – không khí , môi trường sinh vật (0,5 điểm)
Nhân tố con người được xếp vào một nhóm nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động con người khác với các sinh vật khác . (0,25 điểm)
Con người có thể tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên môi trường thiên nhiên . (0,25 điểm)
Câu 2: Trong thực tiễn sản xuất , cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật , làm giảm năng suất vật nuôi , cây trồng? (1 điểm)
Trồng trọt : trồng cây mật độ thích hợp , tỉa thưa cành, chăm sóc đầy đủ, cây phát triển cho năng suất cao (0,5 điểm)
Chăn nuôi: cung cấp đủ thức ăn, vệ sinh môi trường sạch, nuôi thích hợp. (0,5 điểm)
Câu 3: Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ? (1.5 điểm)
Xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt (0,25 điểm)
Cải tiến công nghệ sản xuất ít gây ô nhiễm (0,25 điểm)
Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng gió, năng lượng mặt trời… (0,25 điểm)
Xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu..(0,25 điểm)
Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để năng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm (0,5 điểm)
Câu 4: Hãy cho biết tên gọi và đặc điểm của mỗi quan hệ giữa hệ giữa : Tảo và nấm , dây tơ hồng và cây gỗ, địa y và cây gỗ, cây tầm gửi và dây tơ hồng . (1.5 điểm)
Tảo và nấm : Cộng sinh : 2 bên cùng có lợi (0,25 điểm )
Dây tơ hồng và cây gỗ : Kí sinh , nửa kí sinh : một bên có lợi , một bên bị hại(0,25 điểm )
Địa y và cây gỗ : Hội sinh : một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại (0,5 điểm
Cây tầm gửi và dây tơ hồng : Cạnh tranh : Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau (0,5 điểm )
Câu 5: Quần thể sinh vật và quần xã sinh khác nhau ở điểm nào 2.5 điểm)
Quần thể
Quần xã
Tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định , ở 1 thời điểm nhất đinh và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới
Tập hợp nhiều quần thể sinh thụôc các loài khác nhau cùng sống trong 1 không gian xác định, có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau .
1 điểm
Đặc trưng của quần thể : Tỷ lệ giới tính , thành phần nhóm tuổi , mật độ cá thể
Đặc trưng của quần xã làsố luợng và thành phần các loài sinh
1 điểm
Quan hệ và tranh
Quan hệ hỗ trợ và đối địch
0.5 điểm
Câu 4 : Cho sơ đồ một lưới thức ăn như sau : ( 2 đ )
Thỏ
Hổ
Dê
Cỏ Vi sinh vật (1.5 điểm)
Ngựa
Cáo
Gà
a/ Hãy kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 1 trong lưới thức ăn trên ?
Thỏ , Dê , Ngựa , Gà (0,25 điểm)
b/ Hãy kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 2 trong lưới thức ăn trên ?
Hổ , Cáo (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)