Đề + đáp án sinh 9 HK2/ 2012-2013

Chia sẻ bởi Quách Long | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề + đáp án sinh 9 HK2/ 2012-2013 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:



Kỳ thi: KIỂM TRA HK 2 NH 2012-2013
Môn thi: SINH HỌC 9
________

0001: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng:
A. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường
B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu
D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt
0002: Đặc điểm nào sau đây không phải là mục đích của việc ứng dụng tự thụ phấn và giao phối
gần vào chọn giống và sản xuất:
A. Tạo ra dòng thuần dùng để làm giống
B. Tập hợp các đặc tính quý vào chọn giống và sản xuất
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn
D. Phát hiện và loại bỏ những gen xấu ra khỏi quần thể
0003: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa:
A. Các cá thể khác loài B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
0004: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Giao phối gần B. Cho F1 lai với cây P C. Lai khác dòng D. Lai kinh tế
0005: Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng đầu tiên là:
A. Lai khác dòng B. Lai kinh tế C. Lai phân tích D. Tạo ra các dòng thuần
0006: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AABbDD X AABbDD B. P: AaBBDD X Aabbdd
C. P: AAbbDD X aaBBdd D. P: aabbdd X aabbdd
0007: Cây ưa sáng thường sống nơi nào?
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình.
C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn.
0008: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?
A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
0009: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
C. Nhóm sinh vật ở nước. D. Nhóm sinh vật ở cạn.
0010: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. B. Địa y bám trên cành cây.
C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
0011: Trong một hồ nước có 2 loài ếch cùng sinh sống, người ta thấy số lượng của 1 loài hơi giảm, còn số lượng của loài 2 giảm rất mạnh, đây là một ví dụ chứng minh cho mối quan hệ
A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Cạnh tranh. D. Hợp tác.
0012: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là:
A. 50/50 B. 70/30 C. 75/25 D. 40/60
0013: Tháp tuổi không có dạng nào sau đây ?
A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định. C. Dạng giảm sút. D. Dạng cân bằng.




0014: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, chuột chũi đang sống trên một cánh đồng.
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao.
C. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
D. Tập hợp các cây ngô ( bắp) trên một cánh đồng.
0015: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội.
0016: Ở quần thể người , quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. Từ 15 đến dưói 20 tuổi B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Long
Dung lượng: 1,05MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)