Đề + Đáp Án Ngữ Văn 7 GĐ1
Chia sẻ bởi Vũ Thế Võ |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề + Đáp Án Ngữ Văn 7 GĐ1 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
Bài KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN I
Năm học : 2009- 2010
Môn : Ngữ văn
( Thời gian : 90 phút)
Họ và tên : ……………………………SBD : ...............
Lớp :………Trường THCS Bắc Sơn Số phách
Số phách
Điểm bài thi
Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm)
Đọc kỹ bốn câu thơ sau và chọn đáp án đúng trong các câu hỏi từ 1 đến 8 “ Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn, nát mặc dầu tay kẻ nặn Mà em vẫn giữ tấm lòng son.”
Câu 1:Bốn câu thơ trên có tên bài là gì?do ai sáng tác? A. Sau phút chia ly _ Đoàn Thị Điểm.
B. Bánh trôi nước _ Hồ Xuân Hương C. Bánh trôi nước _ Đoàn Thị Điểm.
D. Bánh trôi nước _ Bà Huyện Thanh Quan Câu 2: Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào sau đây? A.Song thất lục bát.
B. Thất ngôn tứ tuyệt. C. Ngũ ngôn bát cú.
D. Ngũ ngôn tứ tuyệt. Câu3: Thể thơ của bài thơ trên giống với thể thơ của bài thơ (đoạn trích) nào dưới đây? A. Côn Sơn ca.
B. Sau phút chia ly. C. Thiên Trường vãn vọng.
D. Qua Đèo Ngang. Câu4: Bài thơ trên nói gì về người phụ nữ phong kiến? A. Vẻ đẹp hình thể.
B. Vẻ đẹp tâm hồn. C.Số phận bất hạnh.
D. Vẻ đẹp và số phận long đong.
Câu 5: Cụm từ “ Bảy nổi ba chìm” trong câu thơ “ Bảy nổi ba chìm với nước non” là
t ục ngữ hay thành ngữ? A.Thành ngữ .
B. Tục ngữ.
Câu 6: Cụm từ nào sau đây có nghĩa gần với nghĩa của “ Bảy nổi ba chìm”? A.Cơm niêu nước lọ.
B. Lên thác xuống nghềnh. C. Nhà rách vách nát.
D. Chân đăm đá chân chiêu. C â u 7: Có mấy cặp từ trái nghĩa trong bài thơ trên? A. Một. C. Ba
B. Hai. D. Bốn. C â u 8: Trong những dòng sau đây, dòng nào có sử dụng quan hệ từ ?
A. vừa trắng lại vừa tròn
B. bảy nổi ba chìm
C. tay kẻ nặn
D. giữ tấm lòng son
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Câu1 (3 điểm): Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp của 2 câu thơ sau:
“ Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia ”
( Trích “Qua Đèo Ngang”- Bà Huyện Thanh Quan)
Câu 2 (5 điểm): Cảm nghĩ về người thân
(Lưu ý: Viết gọn trong phần giấy thi còn lại)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
D
A
B
B
A
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
Bài KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN I
Năm học : 2009- 2010
Môn : Ngữ văn
( Thời gian : 90 phút)
Họ và tên : ……………………………SBD : ...............
Lớp :………Trường THCS Bắc Sơn Số phách
Số phách
Điểm bài thi
Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm)
Đọc kỹ bốn câu thơ sau và chọn đáp án đúng trong các câu hỏi từ 1 đến 8 “ Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn, nát mặc dầu tay kẻ nặn Mà em vẫn giữ tấm lòng son.”
Câu 1:Bốn câu thơ trên có tên bài là gì?do ai sáng tác? A. Sau phút chia ly _ Đoàn Thị Điểm.
B. Bánh trôi nước _ Hồ Xuân Hương C. Bánh trôi nước _ Đoàn Thị Điểm.
D. Bánh trôi nước _ Bà Huyện Thanh Quan Câu 2: Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào sau đây? A.Song thất lục bát.
B. Thất ngôn tứ tuyệt. C. Ngũ ngôn bát cú.
D. Ngũ ngôn tứ tuyệt. Câu3: Thể thơ của bài thơ trên giống với thể thơ của bài thơ (đoạn trích) nào dưới đây? A. Côn Sơn ca.
B. Sau phút chia ly. C. Thiên Trường vãn vọng.
D. Qua Đèo Ngang. Câu4: Bài thơ trên nói gì về người phụ nữ phong kiến? A. Vẻ đẹp hình thể.
B. Vẻ đẹp tâm hồn. C.Số phận bất hạnh.
D. Vẻ đẹp và số phận long đong.
Câu 5: Cụm từ “ Bảy nổi ba chìm” trong câu thơ “ Bảy nổi ba chìm với nước non” là
t ục ngữ hay thành ngữ? A.Thành ngữ .
B. Tục ngữ.
Câu 6: Cụm từ nào sau đây có nghĩa gần với nghĩa của “ Bảy nổi ba chìm”? A.Cơm niêu nước lọ.
B. Lên thác xuống nghềnh. C. Nhà rách vách nát.
D. Chân đăm đá chân chiêu. C â u 7: Có mấy cặp từ trái nghĩa trong bài thơ trên? A. Một. C. Ba
B. Hai. D. Bốn. C â u 8: Trong những dòng sau đây, dòng nào có sử dụng quan hệ từ ?
A. vừa trắng lại vừa tròn
B. bảy nổi ba chìm
C. tay kẻ nặn
D. giữ tấm lòng son
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Câu1 (3 điểm): Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp của 2 câu thơ sau:
“ Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia ”
( Trích “Qua Đèo Ngang”- Bà Huyện Thanh Quan)
Câu 2 (5 điểm): Cảm nghĩ về người thân
(Lưu ý: Viết gọn trong phần giấy thi còn lại)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
D
A
B
B
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thế Võ
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)