Đề, đáp án môn Sinh (HSG) lớp 9. 2014-2015
Chia sẻ bởi Trần thanh Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án môn Sinh (HSG) lớp 9. 2014-2015 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÒNG HUYỆN
HUYỆN TÂN HIỆP Năm học 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Sinh học 6: Thực vật
- Sinh học 7: Động vật
- Sinh học 8: Cơ thể người và vệ sinh.
- Sinh học 9: Phần Di truyền và biến dị. (chương 1, 2, 3)
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi.
3. Thái độ
Tự tin, quyết đoán và nghiêm túc trong kỳ thi.
II. Hình thức đề
Tự luận 100%. Thang điểm 20.
III. Thiết lập ma trận đề
Tên chù đề
Mức độ nhận thức
Biết, hiểu (Kiến thức cơ bản: 60% = 12đ)
Vận dụng thấp
(Khá: 20% = 4đ)
Vận dụng cao
(Giỏi: 20% = 4đ)
1. Thực vật
Nêu tên các cơ quan và cho biết chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
10% = 2đ
100% = 2đ
2. Động vật
Trình bày đặc điểm của các lớp động vật có xương sống.
10% = 2đ
100% = 2đ
3. Cơ thể người và vệ sinh.
Trình bày chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người.
20% = 4đ
100% = 4đ
4. Di truyền và biến dị
Trình bày những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân.
- Bài tập về phép lai của Menđen
Xác định kiểu gen, kiểu hình của phép lai 1 cặp tính trạng, giải thích hiện tượng đột biến NST.
Bài tập về NST
Xác định được bộ NST 2n của loài, Xác định được loại tế bào đực hay cái của loài qua NST.
60% = 12đ
20% = 4đ
20% = 4đ
20% = 4đ
TS câu: 6
TS điểm: 20
Tỉ lệ: 100%
4 câu
12đ
60%
1 câu
4đ
20%
1câu
4đ
20%
PHÒNG GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÒNG HUYỆN
HUYỆN TÂN HIỆP Năm học 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
IV. ĐỀ THI
Câu 1: (2đ)
Nêu tên các cơ quan và cho biết chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Câu 2: (2đ)
Trình bày đặc điểm của các lớp động vật có xương sống.
Câu 3: (4đ)
Trình bày chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người.
Câu 4: (4đ)
Trình bày những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân.
Câu 5: (4đ)
a) (2đ) Khi lai chuột lông đen với chuột lông trắng người ta nhận thấy tất cả F1 đều lông đen. Khi cho lai phân tích những cơ thể F1 người ta thấy có tỉ lệ 1 trắng 1 đen. Kiểu gen có thể có của cặp bố mẹ và cá thể F1 là gì? Viết sơ đồ lai kiểm chứng.
b) (2đ) Tổ hợp giao tử nào dưới đây sẽ sản sinh ra cá thể bệnh đao? Bệnh Claiphentơ ?
a) 23 + X b) 21 + Y c) 22 + XX d) 22 + Y
Câu 6: (4đ)
Một tế bào sinh dưỡng (TBSD) của một loài nguyên phân một số đợt đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tạo nên 2418 nhiễm sắc thể (NST) đơn mới. Các tế bào con sinh ra đều trải qua giảm phân bình thường tạo ra 128 giao tử có chứa NST X.
Tế bào này là đực hay cái? Hãy tìm bộ NST của loài.
------ Hết--------
V. ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
- Tên các cơ quan: Rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
- Chức năng:
+ Rễ: Hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cho cây.
+ Thân: Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây.
+ Lá: Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây
HUYỆN TÂN HIỆP Năm học 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Sinh học 6: Thực vật
- Sinh học 7: Động vật
- Sinh học 8: Cơ thể người và vệ sinh.
- Sinh học 9: Phần Di truyền và biến dị. (chương 1, 2, 3)
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi.
3. Thái độ
Tự tin, quyết đoán và nghiêm túc trong kỳ thi.
II. Hình thức đề
Tự luận 100%. Thang điểm 20.
III. Thiết lập ma trận đề
Tên chù đề
Mức độ nhận thức
Biết, hiểu (Kiến thức cơ bản: 60% = 12đ)
Vận dụng thấp
(Khá: 20% = 4đ)
Vận dụng cao
(Giỏi: 20% = 4đ)
1. Thực vật
Nêu tên các cơ quan và cho biết chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
10% = 2đ
100% = 2đ
2. Động vật
Trình bày đặc điểm của các lớp động vật có xương sống.
10% = 2đ
100% = 2đ
3. Cơ thể người và vệ sinh.
Trình bày chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người.
20% = 4đ
100% = 4đ
4. Di truyền và biến dị
Trình bày những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân.
- Bài tập về phép lai của Menđen
Xác định kiểu gen, kiểu hình của phép lai 1 cặp tính trạng, giải thích hiện tượng đột biến NST.
Bài tập về NST
Xác định được bộ NST 2n của loài, Xác định được loại tế bào đực hay cái của loài qua NST.
60% = 12đ
20% = 4đ
20% = 4đ
20% = 4đ
TS câu: 6
TS điểm: 20
Tỉ lệ: 100%
4 câu
12đ
60%
1 câu
4đ
20%
1câu
4đ
20%
PHÒNG GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÒNG HUYỆN
HUYỆN TÂN HIỆP Năm học 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
IV. ĐỀ THI
Câu 1: (2đ)
Nêu tên các cơ quan và cho biết chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Câu 2: (2đ)
Trình bày đặc điểm của các lớp động vật có xương sống.
Câu 3: (4đ)
Trình bày chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người.
Câu 4: (4đ)
Trình bày những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân.
Câu 5: (4đ)
a) (2đ) Khi lai chuột lông đen với chuột lông trắng người ta nhận thấy tất cả F1 đều lông đen. Khi cho lai phân tích những cơ thể F1 người ta thấy có tỉ lệ 1 trắng 1 đen. Kiểu gen có thể có của cặp bố mẹ và cá thể F1 là gì? Viết sơ đồ lai kiểm chứng.
b) (2đ) Tổ hợp giao tử nào dưới đây sẽ sản sinh ra cá thể bệnh đao? Bệnh Claiphentơ ?
a) 23 + X b) 21 + Y c) 22 + XX d) 22 + Y
Câu 6: (4đ)
Một tế bào sinh dưỡng (TBSD) của một loài nguyên phân một số đợt đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tạo nên 2418 nhiễm sắc thể (NST) đơn mới. Các tế bào con sinh ra đều trải qua giảm phân bình thường tạo ra 128 giao tử có chứa NST X.
Tế bào này là đực hay cái? Hãy tìm bộ NST của loài.
------ Hết--------
V. ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
- Tên các cơ quan: Rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
- Chức năng:
+ Rễ: Hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cho cây.
+ Thân: Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây.
+ Lá: Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần thanh Hòa
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)