De dap an ma tran toan 6 moi nhat
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Bích Thủy |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: De dap an ma tran toan 6 moi nhat thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC
(BÀI 1- BÀI 9)
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Các khả năng cao hơn
Cộng
Chủ đề 1-Tập hợp, phần tử tập hợp
-Số phần tử tập hợp,tập hợp con
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
*KT: -Hiểu khái niệm tập hợp.
*KN: Biểu diễn tập hợp, phần tử của tập hợp.
*KT: Viết các phần tử của tập hợp. Nắm được kí hiệu
*KN: Xác định (( t/hợp.
1
1,0-10%
2
2,0-20%
3
3,0-30%
Chủ đề 2:Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
* KT: Nắm vững các t/chất phép cộng, trừ phép nhân và phép chia.
* KN: -Vận dụng tính chất thực hiện phép tính.
-Sử dụng máy tính thành thạo.
3
3,0-30%
3
3,0-30%
Chủ đề 3: Lỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân
Chia hai lỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
* KT: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
KN: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
2
2,0-20%
2
2,0-20%
Chủ đề 3: -Thứ tự thực hiên các phép tính
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
KT: HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức
KN: Vận dụng qui ước tính đúng, nhanh và thành thạo giá trị của 1b/thức.
2
2,0-20%
2
2,0 - 20%
Tổng số câu:
Tổng số điể:m
Tỉ lệ:
1
1,0
10%
2
1,0
20%
5
5,0
50%
2
2,0
20%
10
10,0
100%
Bài 1: Viết phần tử của tập hợp. Dùng ký hiệu.
Bài 2: Thực hiện phép tính.
Bài 3: Bài toán tìm x.
Ghi chú:
+ Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng.
+ Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp.
Phòng GD & Đt tĩnh gia Bài KIỂM TRA số học (tiết 17)
Trường THCS Xuân Lâm Môn: số học. Thời gian 45 phút.
Ngày kiểm tra: .... / ...../2011
Họ và tên:..................................................... Lớp 6 .......
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A= {4; 6; 8; 10; 12; 14}
B=
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của tập hợp.
B = {............................................}
Bài làm
Câu 1a Tập hợp A có số phần tử là:.................
Tập hợp B có số phần tử là:.................
Câu 1b 6 A; {6} B; 16 B; A B
Câu 1c Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của tập hợp
B = {............................................}
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
...................................................... ....................................................... ...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
(BÀI 1- BÀI 9)
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Các khả năng cao hơn
Cộng
Chủ đề 1-Tập hợp, phần tử tập hợp
-Số phần tử tập hợp,tập hợp con
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
*KT: -Hiểu khái niệm tập hợp.
*KN: Biểu diễn tập hợp, phần tử của tập hợp.
*KT: Viết các phần tử của tập hợp. Nắm được kí hiệu
*KN: Xác định (( t/hợp.
1
1,0-10%
2
2,0-20%
3
3,0-30%
Chủ đề 2:Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
* KT: Nắm vững các t/chất phép cộng, trừ phép nhân và phép chia.
* KN: -Vận dụng tính chất thực hiện phép tính.
-Sử dụng máy tính thành thạo.
3
3,0-30%
3
3,0-30%
Chủ đề 3: Lỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân
Chia hai lỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
* KT: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
KN: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
2
2,0-20%
2
2,0-20%
Chủ đề 3: -Thứ tự thực hiên các phép tính
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
KT: HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức
KN: Vận dụng qui ước tính đúng, nhanh và thành thạo giá trị của 1b/thức.
2
2,0-20%
2
2,0 - 20%
Tổng số câu:
Tổng số điể:m
Tỉ lệ:
1
1,0
10%
2
1,0
20%
5
5,0
50%
2
2,0
20%
10
10,0
100%
Bài 1: Viết phần tử của tập hợp. Dùng ký hiệu.
Bài 2: Thực hiện phép tính.
Bài 3: Bài toán tìm x.
Ghi chú:
+ Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng.
+ Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp.
Phòng GD & Đt tĩnh gia Bài KIỂM TRA số học (tiết 17)
Trường THCS Xuân Lâm Môn: số học. Thời gian 45 phút.
Ngày kiểm tra: .... / ...../2011
Họ và tên:..................................................... Lớp 6 .......
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A= {4; 6; 8; 10; 12; 14}
B=
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của tập hợp.
B = {............................................}
Bài làm
Câu 1a Tập hợp A có số phần tử là:.................
Tập hợp B có số phần tử là:.................
Câu 1b 6 A; {6} B; 16 B; A B
Câu 1c Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của tập hợp
B = {............................................}
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
...................................................... ....................................................... ...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Bích Thủy
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)