ĐỀ+ĐÁP ÁN+MA TRẬN HÓA8 TIẾT 46
Chia sẻ bởi Hồ Hữu Phước |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ+ĐÁP ÁN+MA TRẬN HÓA8 TIẾT 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
I/Mục tiêu:
1)Kiến thức:
-Chủ đề 1: Tính chất của oxi
-Chủ đề 2: Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp
-Chủ đề 3: Oxit
-Chủ đề 4: Điều chế oxi-phản ứng phân hủy
Chủ đề 5: Lập phương trình hóa học
2)Kĩ năng:
-Giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
- Viết phương trình hóa học và giải thích.
- Kĩ năng giải bài tập tính theo phương trình hóa học
A) Ma trận của đề thi :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Oxi tác dụng với phi kim
Tính chất của oxi
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
3
Số điểm
3
Tỉ lệ %
30%
Tỉ lệ
30%
Chủ đề 2
Dấu hiệu của phản ứng hóa học
Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
0,5
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
Tỉ lệ
5%
Chủ đề 3
Hiểu khái niệm oxit
Nhận biết oxit axit và oxit bazơ
Oxit
Số câu
1
1
Số câu
2
Số điểm
0,5
1
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
5%
10%
Tỉ lệ
15%
Chủ đề 4
Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Điều chế oxi-phản ứng phân hủy
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
1
Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
Tỉ lệ
10%
Chủ đề 5
Cân bằng phản ứng hóa học
Lập phương trình hóa học
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
4
Số điểm
4
Tỉ lệ %
40%
Tỉ lệ
40%
Tổng số câu
2
1
1
1
1
6
Tổng số điểm
1,5
1
0,5
3
4
10
Tỉ lệ %
15%
10%
5%
30%
40%
100%
Họ và tên : Kiểm tra : 45 phút . ( bài số 3 )
Lớp : 8 Môn : Hóa học
Điểm .
Lời nhận xét của giáo viên .
……………………………………………………………………….
A)ĐỀ THI:
I) Trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau :
Câu1: ( 0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với :
a) 2 nguyên tố hóa học khác b) 3 nguyên tố hóa học khác .
c) 1 nguyên tố hóa học khác d) 4 nguyên tố hóa học khác .
Câu 2 : (0,5đ) Trong các phản ứng hóa học sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
a) b)
c) d)
Câu 3 :(1đ) Trong các oxit sau , những oxit nào là nhóm oxit axit ?
a) CaO , CO2 . b) CaO , CuO . c) SO2 , P2O5 . d) BaO , SO3 .
Câu 4:(1đ)Trong phòng thí nghiệm,oxi được điều chế từ 2 chất nào?
a) b) c) Không khí d) H2O
II) Tự luận : ( 7đ)
Câu1 : ( 4đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau :
a) ? Mg + O2 to ? MgO . b) ?Al + ?O2 to ? Al2O3 .
c) ?Fe + ?O2 to Fe3O4 . d) ?Na + O2 ?Na2O .
Câu 2:(3đ) Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đi oxit (SO2 ) .
a)Viết phương trình phản
1)Kiến thức:
-Chủ đề 1: Tính chất của oxi
-Chủ đề 2: Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp
-Chủ đề 3: Oxit
-Chủ đề 4: Điều chế oxi-phản ứng phân hủy
Chủ đề 5: Lập phương trình hóa học
2)Kĩ năng:
-Giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
- Viết phương trình hóa học và giải thích.
- Kĩ năng giải bài tập tính theo phương trình hóa học
A) Ma trận của đề thi :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Oxi tác dụng với phi kim
Tính chất của oxi
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
3
Số điểm
3
Tỉ lệ %
30%
Tỉ lệ
30%
Chủ đề 2
Dấu hiệu của phản ứng hóa học
Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
0,5
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
Tỉ lệ
5%
Chủ đề 3
Hiểu khái niệm oxit
Nhận biết oxit axit và oxit bazơ
Oxit
Số câu
1
1
Số câu
2
Số điểm
0,5
1
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
5%
10%
Tỉ lệ
15%
Chủ đề 4
Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Điều chế oxi-phản ứng phân hủy
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
1
Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
Tỉ lệ
10%
Chủ đề 5
Cân bằng phản ứng hóa học
Lập phương trình hóa học
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
4
Số điểm
4
Tỉ lệ %
40%
Tỉ lệ
40%
Tổng số câu
2
1
1
1
1
6
Tổng số điểm
1,5
1
0,5
3
4
10
Tỉ lệ %
15%
10%
5%
30%
40%
100%
Họ và tên : Kiểm tra : 45 phút . ( bài số 3 )
Lớp : 8 Môn : Hóa học
Điểm .
Lời nhận xét của giáo viên .
……………………………………………………………………….
A)ĐỀ THI:
I) Trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau :
Câu1: ( 0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với :
a) 2 nguyên tố hóa học khác b) 3 nguyên tố hóa học khác .
c) 1 nguyên tố hóa học khác d) 4 nguyên tố hóa học khác .
Câu 2 : (0,5đ) Trong các phản ứng hóa học sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
a) b)
c) d)
Câu 3 :(1đ) Trong các oxit sau , những oxit nào là nhóm oxit axit ?
a) CaO , CO2 . b) CaO , CuO . c) SO2 , P2O5 . d) BaO , SO3 .
Câu 4:(1đ)Trong phòng thí nghiệm,oxi được điều chế từ 2 chất nào?
a) b) c) Không khí d) H2O
II) Tự luận : ( 7đ)
Câu1 : ( 4đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau :
a) ? Mg + O2 to ? MgO . b) ?Al + ?O2 to ? Al2O3 .
c) ?Fe + ?O2 to Fe3O4 . d) ?Na + O2 ?Na2O .
Câu 2:(3đ) Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đi oxit (SO2 ) .
a)Viết phương trình phản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hữu Phước
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)